Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, sử dụng hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).
Toyota Fortuner bản nâng cấp mới ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 5/2022 với loạt trang bị tiện nghi và an toàn mới, nhằm gia tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ Ford Everest, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Isuzu mu-X,...
Ngày 2/1/2024, Toyota Việt Nam giới thiệu Fortuner 2024 tới người tiêu dùng trong nước. Xe được lược bỏ bản số sàn đi kèm mức giá giảm từ 63-120 triệu đồng triệu đồng so với phiên bản cũ.
Ở phiên bản mới, Fortuner giữ nguyên thiết kế, bổ sung thêm tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao với hai màu trắng ngọc trai nóc đen và nâu đồng nóc đen cho hai bản Legender. Bên cạnh 4 màu như bản cũ, gồm bạc, đen, nâu đồng, trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu/xe).
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner cập nhật tháng 7/2024
Mẫu xe | Xuất xứ | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | Lắp ráp tại Việt Nam | 1,055 | 1,204 | 1,183 | 1,164 | - |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | Lắp ráp tại Việt Nam | 1,185 | 1,349 | 1,326 | 1,307 | |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | Lắp ráp tại Việt Nam | 1,350 | 1,534 | 1,507 | 1,488 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | Nhập khẩu từ Indonesia | 1,165 | 1,327 | 1,304 | 1,285 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | Nhập khẩu từ Indonesia | 1,250 | 1,422 | 1,397 | 1,378 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2024
Thông số | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x4 AT Legender |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 2000 | 2005 | 1875 | 1875 | 2140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2605 | 2500 | 2500 | 2735 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) |
Loại xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.393 | 2.694 | 2.694 | 2.755 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 147/3.400 | 147/3.400 | 164/5200 | 164/5200 | 201/3.400 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 400/1.600 | 400/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 | 500/1.600 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | 170 | 175 | 160 | 180 |
Chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Hộp số | AT | AT | AT | AT | AT |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||
Loại vành | Mâm đúc | ||||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Màn hình giải trí | 8 inch | 9 inch | 8 inch | 8 inch | 9 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 9.05 | 10.21 | 14.62 | 14 | 10.85 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.79 | 7.14 | 9.2 | 9.4 | 7.32 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.63 | 8.28 | 11.2 | 11.1 | 8.63 |
Thông tin chi tiết xe Toyota Fortuner 2024
Ngoại thất
Toyota Fortuner 2024 mới được thay đổi để trở nên cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full-LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.
Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.
Loạt trang bị mới được bổ sung trên Toyota Fortuner 2024 như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cơ bắp, nhấn mạnh vẻ đẹp khỏe khoắn. La-zăng thiết kế bắt mắt với các phối 2 tông màu đen - bạc thể với kích thước 17-18 inch tùy phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Riêng đèn sương mù phía sau chỉ xuất hiện trên các bản Legender.. Ngoài ra, Toyota Fortuner 2024 còn sở hữu loạt trang bị như gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Fortuner 2024 khá rộng rãi và tiện nghi với vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2024 đều được trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....
Hai phiên bản Fortuner Legender 2024 sẽ tăng kích thước màn hình giải trí lên 9 inch, thay vì kích thước 8 inch như phiên bản cũ. Ngoài ra, hai phiên bản này còn bổ sung thêm kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, hiện đại hơn so với việc sử dụng cáp để kết nối như trước.
Động cơ
Toyota Fortuner 2024 có 3 tùy chọn động cơ:
• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.
Động cơ dầu trên Toyota Fortuner 2024 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Trước đây, động cơ của phiên bản cũ chỉ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Trang bị an toàn
Toyota Fortuner 2024 được trang bị an toàn với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...
Hai phiên bản Toyota Fortuner 2024 2.8L có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.
Đánh giá xe Toyota Fortuner 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, bền dáng
+ Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi
+ Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
+ Chi phí vận hành bình dân, dễ kiếm phụ tùng thay thế.
Nhược điểm:
- Động cơ hơi ì, gây tiếng ồn lớn
- Gầm xe cao, khả năng ổn định thân xe khá chòng chành và dễ bị lật ngửa khi xảy ra va chạm.