Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe KIA K5 tháng 5/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
KIA K5 2.0 Luxury | 904 | 1034 | 1016 | 997 | - |
KIA K5 2.0 Premium | 949 | 1085 | 1066 | 1047 | |
KIA K5 2.5 GT-Line | 1049 | 1197 | 1176 | 1157 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe KIA K5 2023
Thông số/Phiên bản | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Kích thước - Trọng lượng | |||
D x R x C (mm) | 4.905x1.860x1.465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.490 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | ||
Thể tích khoang hành lý (L) | 510 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.530 | 1.530 | 1.540 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.030 | 2.030 | 2.050 |
Kích thước lốp | 235/45R18 | ||
La-zăng | Hợp kim | ||
Động cơ - Hộp số | |||
Kiểu động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Theta-III 2.5 GDi |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1,998 | 1,998 | 2.499 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150 | 150 | 191 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 192 | 192 | 246 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT |
Hệ dẫn động | FWD | ||
Hệ thống treo - Phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Điện | Điện | Điện |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | - | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | - | - | - |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | - | - | - |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | - | - | - |
Gương chiếu hậu | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | - | - | - |
Nội thất - Tiện nghi | |||
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da 2 màu |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có |
Ghế lái Massage/sưởi/làm mát | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | 6 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Ghế phụ Massage/sưởi/làm mát | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Full Digital 12,3 inch | Full Digital 12,3 inch | Full Digital 12,3 inch |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Smartkey | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | 4 kính | 4 kính | 4 kính |
Cửa sổ trời | - | - | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
AUX/USB/Bluetooth/Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Idling Stop | - | - | - |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC, ESP | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe KIA K5 2023
KIA K5 (hay KIA Optima) là dòng xe cỡ trung (Mid-size car) của nhà sản xuất xe hơi KIA Motor, Hàn Quốc ra đời từ năm 2000, hiện nay đang ở thế hệ thứ 5 được giới thiệu vào tháng 07/2020.
Các đ�