Giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh tháng 4/2023 Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
18.04.2023 13:21

Cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Mitsubishi Xpander là mẫu xe Crossover MPV chiến lược của Mitsubishi Motors. Được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2017, Xpander đã nhanh chóng trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc MPV tại Indonesia và các thị trường khác.

 

Giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh tháng 4/2023 - 1

 

8/8/2018, Mitsubishi Xpander lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt Nam. Trong bối cảnh phân khúc MPV chưa có nhiều đại diện và Toyota Innova vẫn đang làm mưa làm gió, Xpander đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt và nhanh chóng gặt hái nhiều thành công với hơn 30.000 xe bán ra sau 2 năm.

20/7/2020, Mitsubishi Xpander phiên bản lắp ráp trong nước chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.

6/9/2021, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) giới thiệu Xpander phiên bản đặc biệt lắp ráp trong nước với các nâng cấp về an toàn và tiện nghi, giá bán không đổi.

13/6/2022, Mitsubishi ra mắt bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander với 20 điểm nâng cấp, mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn cho người dùng.

Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander được phân phối với 04 màu sơn ngoại thất là trắng, đen, bạc, nâu. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Toyota Rush, Suzuki Ertiga, Kia Rondo, Toyota Innova, Toyota Veloz Cross,...

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Mitsubishi Xpander cập nhập mới nhất tháng 4/2023

Mẫu xe Xuất xứ Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính
(triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Mitsubishi Xpander MT (Euro 4) Lắp ráp trong nước 555 644 633 614 – Phiếu nhiên liệu
(Trị giá 10 triệu VND)
– Camera lùi
(Trị giá 2,5 triệu VND)
Mitsubishi Xpander AT Nhập khẩu Indonesia 598 692 680 661 – Gói hỗ trợ chi phí tài chính
(Trị giá lên tới 15 triệu VND)
Mitsubishi Xpander AT Premium Nhập khẩu Indonesia 658 759 746 727 – 01 Camera toàn cảnh 360º
(Trị giá lên tới 20 triệu VND)

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh tháng 4/2023 - 2

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2023

Thông số/Phiên bản AT Premium AT MT
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước tổng thể DàixRộngxCao (mm) 4.595 x 1.750 x 1.750 4.595 x 1.750 x 1.730 4.475 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.775 2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) 1.520/1.510 1.520/1.510 1.520/1.510
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) 1.520/1.510 1.520/1.510 1.520/1.510
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,2 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225 225 205
Số chỗ ngồi 7 7 7
Động cơ - Vận hành
Loại động cơ 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC 1.5L MIVEC
Công suất cực đại 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm 104/6.000 ps/rpm
Mômen xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm 141/4.000 N.m/rpm
Dung tích thùng nhiên liệu 45L 45L 45L
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) (L/100km) 7,10/8,60/6,20 7,10/8,60/6,20 6,90/8,80/5,90
Hộp số Số tự động 4 cấp Số tự động 4 cấp Số sàn 5 cấp
Truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Trợ lực lái Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện Vô lăng trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Kích thước lốp xe trước/sau Mâm hợp kim, 205/55R17 Mâm hợp kim, 195/65R16 Mâm hợp kim, 205/55R16
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED, Projector Halogen Halogen
Đèn định vị LED
Đèn LED chiếu sáng ban ngày Không Không
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù phía trước LED Không Không Không
Đèn sương mù phía trước Không
Cụm đèn LED phía sau
Kính chiếu hậu Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen khói Sơn đen khói Sơn đen bóng
Gạt nước kính trước Thay đổi tốc độ Thay đổi tốc độ Thay đổi tốc độ
Gạt nước kính sau
Sưởi kính sau
Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da Không Không
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói Không Không
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Không Không
Hệ thống kiểm soát hành trình Không Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Điều hoà nhiệt độ tự động Chỉnh kiểu kỹ thuật số Chỉnh tay Chỉnh tay
Màu nội thất Đen & Nâu Đen Đen
Chất liệu ghế Da Nỉ Nỉ
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ hai gập 50:50
Tay nắm cửa trong mạ crôm Không Không
Kính cửa điều khiển điện Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Số lượng loa 6 4 4
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước Không Không
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly Không Không
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai Không Không
Trang bị an toàn
Túi khí an toàn Túi khí đôi Túi khí đôi Túi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước Hàng ghế phía trước
Camera lùi Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động Không Không
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Chìa khoá mã hoá chống trộm
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm Không
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Số túi khí 2 2 2

Giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh tháng 4/2023 - 3

Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Xpander 2023

Mitsubishi Xpander 2023 được phát triển theo hướng MPV lai Crossover, nhằm gia tăng tính thực dụng và vẻ ngoài bắt mắt. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.595 x 1.750 x 1.750 (mm), tức dài hơn 120mm, cao hơn 20mm so với thế hệ cũ. Chiều dài cơ sở đạt 2.775 mm. Khoảng sáng gầm xe lên đến 225 mm, ghi nhận tốt nhất phân khúc, giúp xe có thể lội nước tối đa ở độ sâu 400mm và linh hoạt t

( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu