Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
04.09.2022 10:07

Cập nhật mới nhất về giá xe SantaFe lăn bánh trong tháng 09/2022 của tất cả phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam, bao gồm các phiên bản động cơ xăng, động cơ dầu.

SantaFe là mẫu xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ vô cùng ăn khách của hãng xe Hyundai. Mẫu xe này hiện đang có doanh số bán hàng đáng kinh ngạc, luôn nằm trong top các sản phẩm hàng tháng, vượt xa các đối thủ khác trong phần khúc như Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Toyota Fortuner. Hiện nay Hyundai SantaFe đang ở vòng đời thứ 4, được ra mắt gần đây nhất vào cuối năm 2021, với những thay đổi và cải tiến đáng kể về thiết kế, khả năng vận hành,...

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 1

Đến đầu năm 2022, hãng Hyundai đã loại bỏ đi hai phiên bản trong mẫu xe Santafe, là phiên bản động cơ 2.5L Xăng đặc biệt và 2.2L Dầu đặc biệt, khiến cho SantaFe nay chỉ còn 4 phiên bản duy nhất còn được phân phối tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên người dùng vẫn có thể tìm mua được 2 phiên bản trên tại các cửa hàng và đại lý của Hyundai Motor trên khắp cả nước, nếu như họ vẫn còn hàng tồn.

Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe SantaFe lăn bánh trong tháng 09/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:

1. Giá xe SantaFe 2.5L máy xăng Tiêu chuẩn

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.030.000.000 1.030.000.000 1.030.000.000
Phí trước bạ 123.600.000 103.000.000 103.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm TNDS 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.175.937.000 1.155.337.000 1.136.337.000

2. Giá xe SantaFe 2.2L máy dầu Tiêu chuẩn

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000
Phí trước bạ 135.600.000 113.000.000 113.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm TNDS 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.287.937.000 1.287.937.000 1.287.937.000

3. Giá xe SantaFe 2.5L máy xăng Đặc biệt

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.190.000.000 1.190.000.000 1.190.000.000
Phí trước bạ 142.800.000 119.000.000 119.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm TNDS 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.355.137.000 1.331.337.000 1.312.337.000

4. Giá xe SantaFe 2.2L máy dầu Đặc biệt

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.290.000.000 1.290.000.000 1.290.000.000
Phí trước bạ 154.800.000 129.000.000 129.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm TNDS 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.467.137.000 1.441.337.000 1.422.337.000

5. Giá xe SantaFe 2.5L máy xăng cao cấp

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.240.000.000 1.240.000.000 1.240.000.000
Phí trước bạ 148.800.000 124.000.000 124.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm TNDS 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.411.137.000 1.386.337.000 1.367.337.000

6. Giá xe SantaFe 2.2L máy dầu cao cấp

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.340.000.000 1.340.000.000 1.340.000.000
Phí trước bạ 160.800.000 134.000.000 134.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm TNDS 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.523.137.000 1.496.337.000 1.477.337.000

*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.

 

1. Về ngoại thất

Hyundai SantaFe 2022 là mẫu xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ được phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc thế hệ thứ ba mang tên N-Platform. Xe có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.875 x 1.900 x 1.685 (mm), trong đó chiều dài cơ sở giữ nguyên ở mức 2.765 mm. Khoảng sáng gầm xe đạt 185mm.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 2

Phần đầu của xe mang đến vẻ bắt mắt, hấp dẫn với lưới tản nhiệt được thiết kế mở rộng kéo dài liền mạch với đèn xe, từ đó giúp đem đến cảm giác gắn kết, tăng thêm hiệu ứng về thị giác. Lưới tản nhiệt mặc dù vẫn sử dụng họa tiết tổ ong đặc trưng của Hyundai, thế nhưng các đường nét bên trong lại có phần cứng cáp và hoàn hảo hơn.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 3

Đằng trước của Hyundai SantaFe 2022 được trang bị dải đèn LED định vị ban ngày Daytime Running Light được thiết kế theo kiểu T-Shaped vô cùng đẹp mắt. Cụm đèn chính bao gồm cả đèn pha chiếu sáng dạng full LED nay đã được đặt chung với đèn sương mù, chứ không đặt phía dưới thấp như nhiều dòng xe khác hiện nay đang làm.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 4

Phần thân xe mang đến vẻ mạnh mẽ của một mẫu xe SUV gầm cao. Toàn bộ phần khung viền của cửa xe đều được mạ Crom sáng bóng, đem lại cảm giác sang trọng, đẹp mắt. Bên cạnh đó, các đường gân được dập nổi xuyên suốt thân xe giúp chiếc xe trở nên khỏe khoắn hơn.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 5

Phần gương chiếu hậu trên xe được trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện, báo rẽ và sấy điện. Phía bên dưới là bộ lazang có kích thước 18 inch, gồm 5 chấu, đi kèm với bộ lốp 235/60R18. Ở phiên bản cao cấp và đặc biệt của xe thì sử dụng bộ lazang 19 inch với bộ lốp 235/55R19.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 6

Phần đuôi xe Hyundai SantaFe 2022 cũng có sự thay đổi so với thế hệ cũ với cặp đèn hậu LED hoàn toàn mới. Ngoài ra phần đuôi xe còn được trang bị một dải đèn phản quang kéo dài xuyên suốt qua cả phần tay nắm cửa khoang hành lý, thay vì chỉ sử dụng chi tiết viền kim loại mạ Crom như thế hệ cũ.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 7

2. Về nội thất

Khoang cabin của Hyundai SantaFe 2022 được thiết kế vô cùng đẹp mắt và sang trọng. Nội thất của xe được làm từ các vật liệu da cao cấp có độ hoàn thiện cao, giúp tăng vẻ hiện đại, đẳng cấp của một chiếc SUV hàng đầu.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 8

Vô lăng của Hyundai SantaFe 2022 có dạng 3 chấu, được bọc da cao cấp, đi kèm trên đó là hệ thống các nút bấm được viền Crom sáng bóng xung quanh, kết hợp với lẫy chuyển số ở ngay phía sau.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 9

Đằng sau vô lăng là cụm đồng hồ tốc độ được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin lên đến 12,3 inch vô cùng hiện đại, giúp hiển thị đầy đủ các thông số kỹ thuật của xe khi vận hành.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 10

Trung tâm cabin lái xe là hệ thống giải trí hoàn toàn mới, với màn hình giải trí có kích thước lên đến 10.25, được thiết kế theo dạng Fly-Monitor, lược bỏ hoàn toàn các nút vật lý ở xung quanh. Màn hình có hỗ trợ đầy đủ kết nối Bluetooth, USB, Android Auto và Apple Carplay. Đi kèm theo đó là hệ thống âm thanh 10 loa Harman Kardon mang lại trải nghiệm giải trí thú vị.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 11

Toàn bộ ghế ngồi của SantaFe 2022 đều được bọc da cao cấp, đem lại sự thoải mái cho người ngồi. Ngoài ra hàng ghế đầu tiên còn có chức năng chỉnh điện, đặc biệt ở phiên bản SantaFe cao cấp còn có thêm chức năng nhớ vị trí ở ghế lái, làm mát và sưởi ấm. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 có thể điều chỉnh ngả ra sau, có bệ tỳ tay, tạo cảm giác thoải mái nhất cho hành khách trên xe.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 12

3. Về động cơ

Hiện nay, Hyundai SantaFe 2022 đang cho người dùng 2 tùy chọn về động cơ, cụ thể như sau:

- Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L, có khả năng phun xăng đa điểm MPi, đem đến công suất tối đa 180 mã lực, cùng với momen xoắn cực đại 232Nm.

- Động cơ dầu Smartstream D2.2L, đem đến công suất tối đa 202 mã lực, momen xoắn cực đại đạt 441 Nm.

Bảng giá xe SantaFe mới nhất trong tháng 09/2022 - 13

4. Về trang bị an toàn

Hyundai SantaFe 2022 đã được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc hiện nay, có thể kể đến như sau:

- Hệ thống phanh ABS/EBD hiện đại.

- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA.

- Hệ thống giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù BVM và BCA

- Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ.

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động.

- Công nghệ Hyundai Smart Sense an toàn.

- Hệ thống túi khí.

 

1. Thông số kỹ thuật của SantaFe máy xăng

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.785 x 1.990 x 1.730 4.785 x 1.990 x 1.730 4.785 x 1.990 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765 2.765 2.765
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 185 185
Số chỗ ngồi 7 7 7
Động cơ, hộp số
Kiểu SmartStream G2.5 SmartStream G2.5 SmartStream G2.5
Dung tích xi-lanh (cc) 2.497 2.497 2.497
Công suất cực đại (Hp/RPM) 180 / 6,000 180 / 6,000 180 / 6,000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 232 / 4000 232 / 4000 232 / 4000
Dung tích bình nhiên liệu 71 71 71
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động FWD HTRAC HTRAC
Khung gầm
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Phanh trước/Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
Lốp xe 235/60 R18 235/55 R19 235/55 R19
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng Bi-LED
Dải đèn LED ban ngày
Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động
Đèn sương mù sau LED Không
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy
Lưới tản nhiệt mạ chrome Chrome đen Chrome bóng Chrome bóng
Cụm đèn hậu dạng LED
Cốp điện thông minh
Tay nắm cửa mạ chrome
Cốp điện thông minh

2. Thông số kỹ thuật của SantaFe máy dầu

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.785 x 1.990 x 1.730 4.785 x 1.990 x 1.730 4.785 x 1.990 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765 2.765 2.765
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 185 185
Số chỗ ngồi 7 7 7
Động cơ, hộp số
Kiểu SmartStream D2.2 SmartStream D2.2 SmartStream D2.2
Dung tích xi-lanh (cc) 2.151 2.151 2.151
Công suất cực đại (Hp/RPM) 202/3.800 202/3.800 202/3.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 440/1.750-2.750 440/1.750-2.750 440/1.750-2.750
Dung tích bình nhiên liệu 71 71 71
Hộp số Ly hợp kép 8 cấp Ly hợp kép 8 cấp Ly hợp kép 8 cấp
Hệ dẫn động FWD HTRAC HTRAC
Khung gầm
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Phanh trước/Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
Lốp xe 235/60 R18 235/55 R19 235/55 R19
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng Bi-LED
Dải đèn LED ban ngày
Đèn pha + cảm biến gạt mưa tự động
Đèn sương mù sau LED Không
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy
Lưới tản nhiệt mạ chrome Chrome đen Chrome bóng Chrome bóng
Cụm đèn hậu dạng LED
Cốp điện thông minh
Tay nắm cửa mạ chrome
Cốp điện thông minh

 

1. Về ưu điểm

- Thiết kế đẹp mắt, sang trọng và đẳng cấp

- Nội thất hiện đại, đắt tiền hàng đầu phân khúc.

- Động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu.

- Có 4 chế độ lái, cùng 3 chế độ địa hình riêng biệt, giúp người lái xe điều khiển dễ dàng hơn.

- Được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.

2. Về nhược điểm

- Chưa được tích hợp Cruise Control cho phiên bản tiêu chuẩn.

- Phiên bản động cơ dầu hoạt động hơi nặng nề và nhiều tiếng ồn.

 

Theo HL (Nông thôn Việt)
( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu