Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
26.08.2022 16:18

Cùng tìm hiểu giá xe Mazda 6 mới nhất, giá xe lăn bánh trong tháng 08/2022 của các phiên bản chính hãng được phân phối tại thị trường Việt Nam.

Mazda 6 là mẫu xe thuộc phân khúc xe Sedan hạng D thế hệ mới do Mazda sản xuất và hiện đang được Thaco Trường Hải phân phối tại thị trường Việt Nam. Đây là dòng xe cạnh tranh trực tiếp với Toyota Camry, Honda Accord và Hyundai Sonata. Tuy nhiên hiện nay Mazda 6 đang mất dần chỗ đứng, mặc dù có mức giá tốt hơn so với đối thủ, khi mà Camry thế hệ mới nhất có những thay đổi ấn tượng, khiến doanh số của Toyota tăng vọt.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 1

Tuy nhiên không thể phủ định rằng, Mazda 6 vẫn là một mẫu xe đáng mua, sở hữu nhiều công nghệ tiên tiến nhất và dẫn đầu phân khúc. Cùng với đó là mức giá vô cùng cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm được khoản tiền đáng kể thay vì phải mua các mẫu xe cùng phân khúc với Mazda 6, nhưng lại có giá cao hơn rất nhiều.

Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe Mazda 6 lăn bánh trong tháng 08/2022 của tất cả phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam. Giá trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo, phụ thuộc nhiều vào ưu đãi, chương trình khuyến mãi của từng đại lý tại từng vùng miền khác nhau:

1. Giá xe Mazda 6 2.0L Luxury

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 889.000.000 889.000.000 889.000.000
Phí trước bạ 106.680.000 88.900.000 88.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 13.335.000 13.335.000 13.335.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.031.395.700 1.013.615.700 994.615.700

2. Giá xe Mazda 6 2.0L Premium

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 949.000.000 949.000.000 949.000.000
Phí trước bạ 113.880.000 94.900.000 94.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 14.235.000 14.235.000 14.235.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.099.495.700 1.080.515.700 1.061.515.700

3. Giá xe Mazda 6 2.0L Premium GTCCC

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 999.000.000 999.000.000 999.000.000
Phí trước bạ 119.880.000 99.900.000 99.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 14.985.000 14.985.000 14.985.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.156.245.700 1.136.265.700 1.117.265.700

4. Giá xe Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 1.109.000.000 1.109.000.000 1.109.000.000
Phí trước bạ 133.080.000 110.900.000 110.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 16.635.000 16.635.000 16.635.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 1.281.095.700 1.258.915.700 1.239.915.700

*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.

 

1. Về ngoại thất

New Mazda 6 vẫn được áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO vô cùng đặc trưng mà Mazda vẫn sử dụng cho các sản phẩm của hãng. Điều này khiến cho Mazda 6 có vẻ ngoài tuy đơn giản nhưng vô cùng trang nhã, sang trọng.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 2

Phần đầu của xe được thiết kế với lưới tản nhiệt được tạo nên theo kiểu 3D bắt mắt, xung quanh lưới tản nhiệt là viền mạ Crom sáng bóng kéo dài và nối liền với cụm đèn pha phía trước, đem lại cảm giác khỏe khoắn, chắc chắn.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 3

Cụm đèn chiếu sáng của xe được làm bằng bóng LED, có khả năng chiếu xa/gần, tích hợp tính năng tự động bật/tắt, hệ thống đèn thích ứng với 20 bóng LED nhỏ bên trong giúp tăng khả năng chiếu sáng. Phía dưới là đèn sương mù được thiết kế nằm ngang, kết hợp với hốc gió trước tạo cảm giác cứng cáp, liền mạch.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 4

Thân xe Mazda 6 có những đường gân dập nổi trên dưới, tạo sự hài hòa, tăng thêm nét thể thao, trẻ trung cho chiếc xe. Bộ lazang kích thước 17 inch (phiên bản động cơ 2.0L) và kích thước 19 inch (phiên bản động cơ 2.5L) được làm bằng hợp kim, thiết kế đa chấu được đánh giá là đẹp nhất trong các dòng xe Mazda hiện nay.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 5

Gương chiếu hậu của xe được sơn cùng màu với thân xe, có khả năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa được mạ Crom sáng bóng giống như nhiều mẫu xe trên thị trường hiện nay.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 6

Đuôi xe Mazda 6 được thiết kế với cụm đèn hậu làm bằng LED, mở rộng về hai bên. Thanh Crom sáng bóng nằm ngang ở phần tay cầm để mở cốp xe, nối liền mạch với cụm đèn hậu tạo cảm giác hài hòa, vững chãi.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 7

2. Về nội thất

Nội thất bên trong Mazda 6 vô cùng hiện đại, đẹp mắt, được đánh giá là hàng đầu trong phân khúc. Hầu hết các chi tiết được bọc da Nappa khiến cho đem lại cảm giác mềm mại, ấm cúng khi ngồi trong xe.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 8

Khoang cabin lái xe được thiết kế thực dụng, với đầy đủ tiện ích giúp người lái xe có thể thao tác thuận tiện và dễ dàng. Vô lăng của xe có dạng 3 chấu, được bọc da cao cấp, có tích hợp các nút chức năng và điều khiển. Vô lăng còn có đi kèm lẫy chuyển số vô cùng tiện lợi.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 9

Đằng sau vô lăng là cụm đồng hồ analog với bộ 3 đồng hồ có thiết kế trực quan, dễ nhìn, hiển thị đầy đủ các thông số mà người lái xe cần.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 10

Trung tâm khoang lái xe là hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng kích thước 8 inch có thể kết nối USB, Bluetooth, Android Auto và Apple Carplay. Ngoài ra Mazda 6 còn có hệ thống âm thanh 11 loa hiện đại (bản Premium) và 6 loa (bản thường), hỗ trợ sạc không dây và một số tính năng hiện đại khác.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 11

Ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp, có đục lỗ thoát khí. Hàng ghế phía trước đều có khả năng chỉnh điện ở cả ghế lái và ghế phụ. Với phiên bản Premium còn có tính năng làm mát hàng ghế, ghi nhớ vị trí. Còn hàng ghế phía sau có bệ tỳ tay ở giữa để đựng cốc, có đầy đủ gối tựa đầu.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 12

Cốp xe của Mazda 6 khá rộng rãi với dung tích 480 lít, giúp người dùng có thể để được nhiều đồ đạc khi mang theo di chuyển.

Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất nửa cuối tháng 08/2022 - 13

3. Về động cơ

New Mazda 6 cung cấp cho người sử dụng hai tùy chọn về động cơ, bao gồm động cơ 2.0L và 2.5L:

- Động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất tối đa 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 200 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.

- Động cơ SkyActiv-G 2.5L cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 252 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.

4. Về trang bị an toàn

New Mazda 6 được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn hàng đầu phân khúc. Nhờ đó giúp người lái xe có thể vận hành một cách dễ dàng, an toàn nhất. Một số trang bị hữu ích có thể kể đến như:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD.

- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường.

- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường.

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

- Camera lùi.

- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.

- Cảnh báo điểm mù.

- Cảnh báo phương tiện cắt ngang.

- Một số tính năng cao cấp khác trên gói i-Activsense.

Kích thước Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature
Dài x rộng x cao (mm) 4.865 x 1.840 x 1.450 4.865 x 1.840 x 1.450 4.865 x 1.840 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.830 2.830 2.830
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165 165 165
Bán kính quay vòng (m) 5,6 5,6 5,6
Ngoại thất Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature
Đèn trước gần – xa LED LED LED
Đèn tự động bật/tắt
Đèn tự động cân bằng góc chiếu
Đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa Không
Đèn thích ứng thông minh Không Tuỳ chọn
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn hậu LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ Chỉnh điệnGập điệnĐèn báo rẽ
Ốp cản sau thể thao Không
Lốp 225/55R17 225/55R17 225/45R19
Nội thất Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature
Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da
Lẫy chuyển số
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình HUD Không
Cruise Control
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Chất liệu ghế Da cao cấp Da cao cấp Tuỳ chọn da Nappa
Ghế lái Chỉnh điệnNhớ vị trí Chỉnh điệnNhớ vị trí Chỉnh điệnNhớ vị trí
Ghế hành khách trước Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Thông hơi làm mát ghế trước Không
Hàng ghế thứ 2 Gập 6:4 Gập 6:4 Gập 6:4
Điều hoà Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình cảm ứng 8 inch 8 inch 8 inch
Âm thanh 6 loa 11 loa Bose 11 loa Bose
Đầu DVD
Kính chỉnh điện
Cửa sổ trời
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature
Động cơ 2.0L 2.0L 2.5L
Công suất cực đại (Ps/rpm) 154/6.000 154/6.000 188/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/4.000 200/4.000 252/4.000
Hộp số 6AT 6AT 6AT
Dẫn động FWD FWD FWD
Trợ lực lái Điện Điện Điện
Chế độ lái thể thao
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Liên kế đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Trang bị an toàn Mazda 6 2.0 Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Số túi khí 6 6 6
Camera lùi
Cảm biến sau
Cảm biến trước
Camera 360 độ Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Cảnh báo chệch làn đường Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn
Hỗ trợ giữ làn đường Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn
Hỗ trợ phanh thông minh Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn
Điều khiển hành trình tích hợp radar Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn
Nhắc nhở người lái tập trung Không Gói tùy chọn Gói tùy chọn

 

1. Về ưu điểm

- Thiết kế sang trọng, lịch lãm, hiện đại.

- Nội thất ấm cúng và cao cấp.

- Trang bị vô cùng tiện nghi, hiện đại hàng đầu phân khúc.

- Hệ thống an toàn tối ưu, tăng khả năng lái xe ổn định, mượt mà.

- Giá cả cạnh tranh.

- Hệ thống cách âm tốt.

2. Về nhược điểm

- Không gian ghế ngồi không thoải mái như Camry hay Accord.

- Chưa có nhiều trang bị cao cấp, xịn sò như Camry.

 

Theo HL (Nông thôn Việt)
( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu