Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
23.08.2022 10:45

Cập nhật liên tục và mới nhất giá xe Vios trong tháng 08/2022 đầy đủ các phiên bản đang phân phối tại thị trường Việt Nam. Đi kèm với đó là đánh giá chi tiết và thông số kỹ thuật của dòng xe hút khách này.

Toyota Vios là mẫu xe nổi tiếng của Toyota, được xếp vào phân khúc xe hơi Sedan hạng B. Mẫu xe này đã từng làm mưa làm gió về mặt doanh số tiêu thụ trong suốt nhiều năm qua, nhờ đó khiến cho Toyota có thể chiếm lĩnh được thị phần tại thị trường Việt Nam. Hiện nay thế hệ Vios mới nhất đã được thiết kế mới mẻ và nâng cấp về công nghệ. Từ đó giúp chiếc xe có thể cạnh tranh dễ dàng với nhiều đối thủ nặng ký và tiếp tục thống lĩnh thị trường.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 1

Sau đây là bảng giá niêm yết và lăn bánh tham khảo của Toyota Vios mới nhất trong tháng 08/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:

1. Giá xe Vios E MT (3 túi khí)

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 489.000.000 489.000.000 489.000.000
Phí trước bạ 58.680.000 48.900.000 48.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 7.335.000 7.335.000 7.335.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 577.395.700 567.615.700 548.615.700

2. Giá xe Vios E MT (7 túi khí)

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ 60.720.000 60.720.000 60.720.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 7.590.000 7.590.000 7.590.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 596.690.700 586.570.700 567.570.000

3. Giá xe Vios E CVT (3 túi khí)

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 542.000.000 542.000.000 542.000.000
Phí trước bạ 65.040.000 54.200.000 54.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 8.130.000 8.130.000 8.130.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 637.550.700 626.710.700 607.710.700

4. Giá xe Vios E CVT (7 túi khí)

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 561.000.000 561.000.000 561.000.000
Phí trước bạ 67.320.000 56.100.000 56.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 8.415.000 8.415.000 8.415.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 659.115.700 647.895.700 628.895.700

5. Giá xe Vios G CVT

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000
Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 59.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 8.880.000 8.880.000 8.880.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 694.300.700 682.460.700 663.460.700

6. Giá xe Vios GR-S

Các khoản phí Phí ở Hà Nội Phí ở TP HCM Phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết 641.000.000 641.000.000 641.000.000
Phí trước bạ 76.920.000 64.100.000 64.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Phí bảo hiểm vật chất 9.615.000 9.615.000 9.615.000
Phí bảo hiểm TNDS 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 749.915.700 737.095.700 718.095.700

*Lưu ý: Bảng giá xe Vios lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo từng khu vực và trang bị riêng cho từng xe.

 

1. Về ngoại thất

Ngoại thất của Toyota Vios 2022 đã có nhiều sự thay đổi và điểm nổi bật so với các phiên bản tiền nhiệm trước kia. Phần đầu xe của Vios 2022 sử dụng mặt ca lăng cỡ lớn hình thang ngược, với các thanh ngang mạ Crom trông vô cùng hầm hố, đẹp mắt.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 2

Cụm đèn chiếu sáng của xe bao gồm đèn pha và đèn sương mù đều là dạng LED. Ngoài ra phiên bản G và GR-S còn được trang bị dải đèn LED định vị ban ngày. Phần đèn sương mù nằm gọn trong hốc, được thiết kế với kiểu dáng góc cạnh.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 3

Lazang của Vios 2022 có kích thước 15 inch, thiết kế dạng đa chấu, đi kèm với bộ lốp 185/60R15 khiến cho chiếc xe toát lên vẻ mạnh mẽ, cá tính khi nhìn vào.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 4

Gương chiếu hậu của Toyota Vios 2022 có thể gập điện, chỉnh điện, kết hợp với đèn báo rẽ để tăng khả năng lái xe an toàn tốt hơn. Tay nắm cửa của xe được mạ hoàn toàn bằng Crom, được mở bằng chìa khóa thông minh.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 5

Phần đuôi xe có cụm đèn hậu đều được thiết kế dưới dạng LED, đèn sương mù hẹp, đèn xi nhan đều nằm chung một cụm với đèn hậu và trải dài ra phía sau. Vios 2022 còn được trang bị camera lùi để giúp việc lùi xe và đỗ xe an toàn hơn.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 6

2. Về nội thất

Khoang cabin lái xe của Toyota Vios vô cùng rộng rãi và tiện nghi, với những công nghệ tiên tiến được tích hợp nhằm giúp người lái xe điều khiển dễ dàng và an toàn nhất.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 7

Vô văng của xe được thiết kế có 3 chấu, bọc da cao cấp, có thể điều chỉnh theo 2 hướng. Trên vô lăng còn được tích hợp các nút điều chỉnh âm lượng, màn hình,... nhằm giúp lái xe thao tác dễ dàng hơn.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 8

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ tốc độ của xe được thiết kế dưới dạng đồng hồ số Analog dành cho phiên bản số sàn, và dạng đồng hồ Optitron dành cho phiên bản số tự động. Đặc biệt, ở phiên bản Vios thể thao G và GR-S, đồng hồ của xe còn tích hợp thêm màn hình nhỏ LCD chính giữa nhằm hiển thị thông tin, đồng thời có thêm cần ga tự động Cruise Control ở ngay đằng sau vô lăng.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 9

Chính giữa cabin lái xe là hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng LCD kích thước 7 inch. Màn hình có hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, kết nối USB, Bluetooth. Đi kèm với đó là cụm điều chỉnh điều hòa trên xe, nút bấm khởi động xe thông minh, hệ thống âm thanh 6 loa hiện đại.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 10

Tất cả ghế ngồi trên Toyota Vios 2022 đều được bọc da cao cấp. Khoảng cách giữa các hàng ghế khá rộng rãi, tạo sự thoải mái cho người lái xe cũng như hành khách ngồi bên trong. Ở hàng ghế thứ hai còn đi kèm bệ tỳ tay tích hợp với khay để cốc uống nước vô cùng tiện lợi.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 11

Phần cốp sau của Toyota Vios 2022 khá rộng rãi với dung tích lên đến hơn 500 lít, cho phép người dùng có thể chứa đựng được nhiều hành lý và đồ đạc để mang theo mỗi khi đi du lịch.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 08/2022 kèm đánh giá chi tiết - 12

3. Về động cơ

Toyota Vios 2022 sở hữu khối động cơ động cơ xăng 2NR-FE có dung tích 1.5L, cho ra công suất tối đa đạt 107 mã lực và momen xoắn cực đại lên tới 140Nm. Cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT tùy theo từng phiên bản xe mà người mua lựa chọn.

4. Về trang bị an toàn

Toyota Vios 2022 được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn tốt nhất và hàng đầu phân khúc, có thể kể đến như:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD

- Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control

- Hệ thống cân bằng điện tử VSC

- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối

- Camera lùi

- Hệ thống kiểm soát lực kéo

- Cảm biến lùi xe

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tíchxy lanh 1.496
Tỉ số nén 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000
Mô men xoắn tối đa(Nm vòng/phút) 140/4.200
Tốc độ tối đa 180 170 170 170
Các chế độ lái Không Không Không Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động Cầu trước
Hộp số 5MT CVT CVT CVT <10 cấp số điện tử>
Hệ thống treo trước Độc lập Macpherson
Hệ thống treo sau Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp Không
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc sau Không Không
Túi khí người lái & hành khách
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ
Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Đèn vị trí LED
Đèn phanh LED
Đèn báo rẽ Bóng thường
Đèn lùi Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen
Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT
Chất liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ
Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 4 4 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động Không Không

 

1. Về ưu điểm

- Khoang lái khá rộng rãi, ghế ngồi thoải mái.

- Hệ thống treo tốt, giúp xe vận hành tối ưu, mượt mà khi vào cua.

- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.

- Có camera lùi, có hệ thống Cruise Control tăng khả năng an toàn khi lái xe.

- Phụ tùng thay thế dễ kiếm, chi phí bảo dưỡng ít tốn kém.

- Xe có giá trị bán lại cao.

2. Về nhược điểm

- Ngoại thất của xe chưa có nhiều sự đột phá.

- Giá bán vẫn còn hơi cao một chút so với các dòng xe cùng phân khúc.

- Khi lái xe với tốc độ quá cao có thể vẫn còn hiện tượng rung lắc.

 

Theo HL (Nông thôn Việt)
( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu