Phiên bản mới nhất của Toyota Camry được ra mắt vào tháng 11 năm 2021, với 4 phiên bản chính bao gồm Camry 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV. Ở thế hệ mới nhất, Toyota đã thay đổi một chút về mặt thiết kế và công nghệ, nhờ đó khiến cho mẫu xe Camry được sở hữu những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Tuy vậy mức giá của thế hệ mới không dao động quá nhiều so với các phiên bản tiền nhiệm.
Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe Toyota Camry trong nửa cuối tháng 8/2022 của tất cả các phiên bản chính thức đang được phân phối trên thị trường Việt Nam.
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Camry 2.0 G | 1.070.000.000 | 1.221.000.000 | 1.199.000.000 | 1.180.000.000 |
Camry 2.0 Q | 1.185.000.000 | 1.350.000.000 | 1.326.000.000 | 1.307.000.000 |
Camry 2.5 Q | 1.370.000.000 | 1.557.000.000 | 1.529.000.000 | 1.510.000.000 |
Camry 2.5 HV | 1.460.000.000 | 1.658.000.000 | 1.628.000.000 | 1.609.000.000 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.
1. Về ngoại thất
Toyota Camry phiên bản mới nhất 2022 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 (mm); chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.825; khoảng sáng gầm đạt 140 mm. Kích thước này của Camry có thể nói ở mức lớn nhất trong phân khúc xe hơi Sedan hạng D so với những đối thủ khác trong phân khúc.
Phần đầu xe của xe được thiết kế hoàn toàn mới với phần lưới tản nhiệt gồm nhiều thanh ngang, tạo nên cảm giác hầm hố và vững chắc. Cụm đèn pha chiếu sáng được thiết kế sắc nét, hơi vuốt về phía sau, bóng đèn sử dụng công nghệ full LED với đầy đủ tính năng như: Tự động bật/tắt, thay đổi góc chiếu khi vào cua, đèn chờ dẫn đường,...
Dựa trên nền tảng mới TNGA của Toyota phát triển, phần trọng tâm và đầu xe giờ đây đã được hạ thấp hơn, giúp gia tăng tầm nhìn phía trước. Kính lái được khoét cong, sát vào cột A để giảm vùng điểm mù hai bên. Nhờ đó mà khả năng quan sát đường đi đằng sau vô lăng được cải thiện đáng kể.
Phần thân của Toyota Camry 2022 có các đường gân dập nổi chạy dọc chiều dài của xe, tạo tính liền mạch và thanh thoát. Gương chiếu hậu của xe có tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi, chống bám nước và có thể ghi nhớ 2 vị trí.
Phần đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu được thiết kế mới với công nghệ đèn LED rất đẹp mắt. Xe được trang bị camera lùi lẫn cảm biến phía sau, cốp có thể mở điện. Ống xả kép được lắp ở 2 bên tạo sự cân đối và tăng thêm phần khỏe khoắn, thể thao cho chiếc xe.
Toyota Camry 2022 được trang bị lazang kích thước 17 inch, bộ lốp 215/55R17 đối với phiên bản 2.0G và kích thước 18 inch cùng bộ lốp 235/45R18 cho phiên bản 2.5Q. Lazang của xe được thiết kế góc cạnh, đem lại sự khỏe khoắn, thể thao cho chiếc xe.
2. Về nội thất
Nội thất của Toyota Camry phiên bản 2022 đã được chau chuốt rất tốt trong thiết kế, từ đó tạo nên sự sang trọng và cuốn hút không thua kém bất kỳ mẫu xe sang trọng nào cùng phân khúc. Vật liệu sử dụng chủ yếu trong nội thất của Toyota Camry là da, cùng với một số các chi tiết trang trí được ốp gỗ và mạ bạc khá đẹp mắt.
Vô lăng của xe được bọc da, thiết kế 3 chấu được tích hợp đầy đủ phím bấm điều khiển, chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng. Bảng đồng hồ của xe được thiết kế dạng Optitron với 2 cụm đồng hồ nằm đối xứng hai bên và màn hình hiển thị thông tin ở chính giữa. Phía bên dưới vô lăng là nút bấm khởi động Start/Stop thông minh không cần chìa khóa.
Bảng điều khiển trung tâm khoang lái xe được thiết kế theo hình dạng chữ Y, với màn hình cảm ứng kích thước 7 inch đối với phiên bản 2.0G và kích thước 8 inch với phiên bản 2.5Q. Nút bấm của màn hình giải trí được bố trí cân đối ở hai bên, phía dưới là cụm điều chỉnh điều hòa tự động trên xe.
Hệ thống ghế ngồi của Toyota Camry 2022 đều được bọc da toàn bộ vô cùng tinh tế. Cả phần ghế lái và hàng ghế hàng sau đều có dạng lõm, ôm lưng với đệm bên hông dày dặn, tốt cho cột sống của người ngồi, tạo sự êm ái. Ghế ngồi của lái xe có thể chỉnh điện theo 10 hướng và có nhớ 2 vị trí trên phiên bản 2.5Q. Ghế hành khách phía trước cũng có thể chỉnh điện theo 8 hướng.
Hàng ghế thứ hai có lắp bệ tỳ tay, được tích hợp một màn hình cảm ứng để điều chỉnh các chức năng như: Chỉnh ghế, nhiệt độ điều hòa, âm lượng hệ thống âm thanh. Cùng với đó là 2 hộc để cốc hoặc chai nước uống tiện lợi.
Cốp xe Camry được đánh giá là khá rộng rãi, giúp người sử dụng có thể chứa rất nhiều đồ đạc lên xe vô cùng thuật tiện. Dung tích của cốp xe phiên bản Camry mới nhất lớn hơn một chút so với phiên bản tiền nhiệm trước kia.
3. Về động cơ
Người dùng có thể tùy chọn 3 loại động cơ trên Toyota Camry 2022, cụ thể như sau:
- Động cơ 2.0L sử dụng trên các bản Camry 2.0 G và 2.0 Q, giúp sản sinh công suất tối đa 170 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 206 Nm.
- Động cơ 2.5L trên bản 2.5 Q, giúp sản sinh công suất tối đa 207 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 250Nm.
- Động cơ hybrid 2.5L lắp đặt trên phiên bản 2.5 HV, giúp sản sinh công suất tối đa 176 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 221 Nm. Cỗ máy điện đi kèm giúp tạo ra công suất tối đa 88 kW và momen xoắn cực đại 202 Nm.
4. Về trang bị an toàn
Toyota đã trang bị cho dòng xe Camry của mình đầy đủ các tính năng an toàn và công nghệ tối tân nhất. Nhờ đó biến chiếc xe thành một sản phẩm an toàn hàng đầu phân khúc. Một số tính năng nổi bật có thể kể đến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD.
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm.
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường.
- Hệ thống cân bằng điện tử.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo.
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.
- Camera lùi.
- Hệ thống túi khí an toàn tuyệt đối.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | Camry 2.0Q | Camry 2.0G | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD | Euro 5 w OBD |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | 4885x1840x1445 | 4885x1840 x1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | 2825 | 2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1580/1605 | 1600/1625 | 1580/1605 | 1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | 140 | 140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.7 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1555 | 1515 | 1565 | 1665 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2030 | 2030 | 2100 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 | 60 | 50 |
Trong đô thị | 8.54 | 8.53 | 9.98 | 4.9 |
Ngoài đô thị | 5.16 | 05.05 | 5.41 | 4.3 |
Kết hợp | 6.40 | 6.32 | 07.09 | 4.4 |
Loại động cơ | M20A-FKS | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS |
Số xy lanh | 4 xylanh thẳng hàng/ 4 cylinders inline | 4 xylanh thẳng hàng | 4 xylanh thẳng hàng | 4 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 2487 | 2487 | 2487 |
Hệ thống van biến thiên | VVT-iE | VVT-iE | VVT-iE | VVT-iE |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa | 127(170)/ 6600 | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 |
Mô men xoắn tối đa | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 |
Các chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động 8 cấp | Số tự động vô cấp E-CVT |
Trước | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson |
Sau | Tay đòn kép | Tay đòn kèp | Tay đòn kép | Tay đòn kép |
Loại | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Loại vành | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Kích thước lốp | 235/45R18 | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có |
Loại | LED | LED | LED | LED |
Đèn vị trí | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh | LED | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | LED | Bulb | LED | LED |
Đèn lùi | LED | Bulb | LED | LED |
Trước | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có | Có | Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | Không có | Có | Có |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | Không có | Có (2 vị trí) | Có (2 vị trí) |
Trước | LED | LED | LED | LED |
Ống xả kép | Không có | Không có | Có | Có |
NỘI THẤT | ||||
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7'' | TFT 4.2'' | TFT 7'' | TFT 7'' |
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Da | Bọc da | Da | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | Không |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Có | Không |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | Có (2 vị trí) | Có (2 vị trí) | Có (2 vị trí) |
GHẾ | ||||
Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly | Có khay đựng ly + Nắp đậy | Có khay đựng ly | Có khay đựng ly |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) | Ghế người lái ( 2 vị trí) | Ghế người lái ( 2 vị trí) | Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da |
TIỆN NGHI | ||||
Màn hình | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) | Màn hình cảm ứng 7 inch (dạng nổi) | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) |
Số loa | 9 loa JBL | 6 | 9 loa JBL | 9 loa JBL |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Kết nối wifi | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Có | Có |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau | Có | Có | Có | Có |
Cổng kết nối USB phía sau | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) | Có (Tự động theo tốc độ) | Có (Tự động theo tốc độ) | Có (Tự động theo tốc độ) |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 |
Sau | Có(2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) |
Góc trước | Có(2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) |
Góc sau | Có(2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có (Mọi dải tốc độ) | Có (Mọi dải tốc độ) | Có (Mọi dải tốc độ) | Có (Mọi dải tốc độ) |
Đèn chiếu xa tự động | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước | Có(2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) |
Túi khí rèm | Có(2) | Có (2) | Có (2) | Có (2) |
Túi khí đầu gối người lái | Có(1) | Có (1) | Có (1) | Có (1) |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
1. Về ưu điểm
- Thiết kế đẹp mắt, sang trọng.
- Trang bị các tính năng an toàn, hiện đại hàng đầu phân khúc.
- Động cơ mạnh mẽ, khả năng lái xe linh hoạt, mượt mà.
- Độ ổn định cao khi di chuyển với tốc độ cao, trên quãng đường dài.
- Giá trị bán lại cao.
2. Về nhược điểm
- Giá bán vẫn ở mức cao so với các đối thủ khác cùng phân khúc.