KIA K3 mới là mẫu sedan hạng C được trông đợi nhiều nhất năm 2021 với nhiều thay đổi tích cực, đặc biệt là ngoại hình.
Tại Việt Nam, tiền thân K3 - Cerato thường góp mặt trong Top xe bán chạy nhất tháng và nhất phân khúc, là đối thủ trực tiếp với Mazda3, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mazda CX-3,...
KIA K3 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Xám kim loại, Vàng, Bạc, Xanh, Xanh đậm, Đỏ.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA K3 cập nhật tháng 3/2022:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
KIA K3 1.6 Deluxe MT | 559 | 614 | 609 | 590 | - |
KIA K3 1.6 Luxury | 639 | 699 | 693 | 674 | |
KIA K3 1.6 Premium | 669 | 731 | 724 | 705 | |
KIA K3 2.0 Premium | 689 | 752 | 745 | 726 | |
KIA K3 1.6 Turbo GT | 759 | 826 | 819 | 800 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA Cerato (model cũ) cập nhật tháng 3/2022:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu VND) |
||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Kia Cerato 1.6 MT | 544 | 598 | 593 | 574 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 584 | 641 | 635 | 616 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 639 | 699 | 693 | 674 |
Kia Cerato 2.0 Premium | 685 | 748 | 741 | 722 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe The New KIA K3
Thông số/Phiên bản | KIA K3 Deluxe | KIA K3 Luxury | KIA K3 Premium | KIA K3 1.6 Turbo GT |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
D x R x C (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.300 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.260 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.670 | |||
Kích thước lốp | 225/45R17 | |||
La-zăng | Vành đúc | |||
Động cơ - Hộp số | ||||
Kiểu động cơ | Gamma 1.6 MPI | 1.6 Turbo | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích (cc) | 1.599 | |||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 126/6.300 | 201 | ||
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 155/4.850 | 265 | ||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 7 DCT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống treo - Phanh | ||||
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng trợ lực điện | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector | LED |
Đèn định vị | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | Halogen | LED | LED | LED |
Gương hậu chỉnh/gập/sấy điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Viền cửa mạ chrome | - | Có | Có | Có |
Cốp sau mở điện thông minh | Có | Có | Có | Có |
Nội thất - Tiện nghi | ||||
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Có | Có | Có |
Cửa gió cho hàng ghế 2 | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | - | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | - | - | Có | Nhớ 2 vị trí |
Chức năng sưởi & làm mát hàng ghế trước | - | - | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | - | - | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 3.5" | 3.5" | 4.2" | 4.2" |
Màn hình giải trí AVN | 8" | 8" | 10.25" | 10.25" |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM | - | Có | Có | Có |
Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh chế độ vận hành | - | Có | Có | Có |
Smartkey | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | - | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | - | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | - | - | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | - | Sau | Trước và sau | Trước và sau |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe The New KIA K3
Ngoại thất
Thiết kế tổng thể ngoại thất của KIA K3 mới giữ nguyên so với phiên bản tiền nhiệm nhưng chi tiết các bộ phận được trau chuốt hơn như đèn pha, cản trước, đèn sương mù, đèn hậu phía sau đều đổi mới.
Ở bản cao nhất 1.6 Premium, hệ thống đèn trước sau đều loại LED tự động bật/tắt. Hai bản còn lại dùng bóng halogen projector. Cả ba phiên bản trên đều đi cùng la-zăng 17 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp sấy, báo rẽ.
Riêng bản GT có lưới tản nhiệt và viền quanh đèn sương mù màu đỏ, nhấn mạnh phong cách thể thao.
Nội thất
Nội thất của The New KIA K3 ở lần nâng cấp này không nhiều khác biệt so với bản cũ ở cách sắp xếp các chi tiết. Tuy nhiên, các trang bị tiện nghi được bổ sung nhằm hướng đến nhóm khách hàng trẻ, ưa trải nghiệm.
Bên cạnh vô-lăng thiết kế mới cùng màn hình thông tin giải trí lớn hơn, K3 có tính năng đầu tiên trong phân khúc như mở cốp rảnh tay bằng cách cầm chìa khóa đứng gần sau xe trên 3 giây trên tất cả các phiên bản. Chức năng đề nổ từ xa bằng chìa khóa thông minh trên 2 phiên bản Luxury và Premium.
KIA K3 2.0 Premium sở hữu tiện nghi phong phú nhất khi có chức năng sạc điện thoại không dây, sưởi, làm mát ghế trước, nhớ hai vị trí, lẫy chuyển số sau vô-lăng, gương chiếu hậu chống chói. Màn hình giải trí loại 10,25 inch, lớn nhất phân khúc. Hai bản thấp dùng màn hình 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Không gian khoang cabin trên phiên bản 1.6 Turbo GT nổi bật với điểm nhấn viền đỏ trên nền tông đen chủ đạo, kèm logo GT. Vô lăng D-cut thể thao, ốp bàn đạp hiệu ứng sáng màu, chụp cần số cũng khâu chỉ đỏ.
Động cơ
Động cơ KIA K3 vẫn là máy xăng 1.6L, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 155 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, tùy phiên bản.
Trang bị an toàn
The New KIA K3 có nhiều trang bị an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh - ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC cùng với 6 túi khí an toàn. Phiên bản 2.0 Premium được bổ sung cảm biến áp suất lốp. Phiên bản 1.6 Turbo GT có thêm trang bị cảnh báo điểm mù (BCW).
Đánh giá xe The New KIA K3
Ưu điểm:
+ Thiết kế mới trẻ trung và bắt mắt
+ Tiện nghi được bổ sung nhiều trang bị hiện đại
+ Có thêm cảm biến áp suất lốp.
Nhược điểm:
- Công nghệ an toàn vẫn như cũ
- Giá bán tăng vài chục triệu tuỳ phiên bản.