Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2023 được phân phối với 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, Trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu/xe).
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner máy dầu (lắp ráp) cập nhật tháng 5/2023
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | Tất cả các màu | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 | - |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | Các màu khác | 1.118 | 1.274 | 1.252 | 1.233 | |
Trắng ngọc trai | 1.126 | 1.283 | 1.261 | 1.242 | ||
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | Các màu khác | 1.259 | 1.432 | 1.407 | 1.388 | |
Trắng ngọc trai | 1.267 | 1.441 | 1.416 | 1.397 | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | Các màu khác | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Trắng ngọc trai | 1.442 | 1.637 | 1.608 | 1.589 | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | Các màu khác | 1.470 | 1.669 | 1.639 | 1.620 | |
Trắng ngọc trai | 1.478 | 1.678 | 1.648 | 1.629 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner máy xăng (nhập khẩu) cập nhật tháng 5/2023
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | Các màu khác | 1.229 | 1.399 | 1.374 | 1.355 | - |
Trắng ngọc trai | 1.273 | 1.448 | 1.423 | 1.404 | ||
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | Các màu khác | 1.319 | 1.500 | 1.473 | 1.454 | |
Trắng ngọc trai | 1.327 | 1.509 | 1.482 | 1.463 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2023
Thông số | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x4 AT | 2.8 4x4 AT Legender |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | 2000 | 2005 | 1875 | 2140 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2500 | 2735 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||||
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||||
Loại xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.755 | ||||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 147/3.400 | 164/5200 | 201/3.400 | ||||
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 400/1.600 | 245/4.000 | 500/1.600 | ||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 170 | 175 | 160 | 180 | ||
Chế độ lái | Có | ||||||
Hộp số | Số sàn | Số tự động | |||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Loại vành | Mâm đúc | ||||||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/60R18 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.65 | 9.05 | 10.21 | 14.62 | 14 | 9.86 | 10.85 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.09 | 6.79 | 7.14 | 9.2 | 9.4 | 7.07 | 7.32 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.03 | 7.63 | 8.28 | 11.2 | 11.1 | 8.11 | 8.63 |
Thông tin chi tiết xe Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, sử dụng hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).
Bên cạnh việc kế thừa phong cách thiết kế tinh tế, thời thượng, Toyota Fortuner 2023 nhận thêm nhiều nâng cấp đáng giá về trang bị tiện nghi và tính năng an toàn, nhằm đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng, đồng thời nâng cao sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.
Cụ thể, Toyota Fortuner 2023 bổ sung thêm hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cho các bản Legender 2.8L 4x4 AT, Legender 2.8L 4x2 AT, 2.8L 4x4 AT, 2.4L 4x2 AT; tính năng kết nối điện thoại thông minh trên 2.4L 4x2 AT, 2.4L 4x2 MT và dàn âm thanh 11 loa JBL trên bản Legender 2.8L 4x2 AT. Cảnh bảo điểm mù, phương tiện cắt ngang phía sau cho các bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT.
Ngoại thất
Toyota Fortuner 2023 mới được thay đổi để trở nên cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full-LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.
Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.
Loạt trang bị mới được bổ sung trên Toyota Fortuner 2023 như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Fortuner 2023 phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Trong khi đó, phiên bản Fortuner 2023 số sàn chỉ có vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng.
Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2023 đều được trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể g