Được biết đến là “vua bán tải” tại Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có thể qua mặt về doanh số bán hàng, Ford Ranger mang trong mình DNA Mỹ với động cơ mạnh mẽ và thiết kế thể thao đầy nam tính.
Tháng 8/2022, Ford Ranger thế hệ hoàn toàn mới chính thức ra mắt khách hàng Việt. Xe được lắp ráp trong nước với 06 tùy chọn phiên bản và 08 màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger tại thị trường Việt Nam có thể kể đến: Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 3/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 659 | 709 | 701 | 701 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 | 716 | 708 | 708 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 688 | 740 | 732 | 732 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 756 | 813 | 804 | 804 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830 | 893 | 883 | 883 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 965 | 1037 | 1026 | 1026 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Kích thước - Trọng lượng | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa | ||||
Ngoại thất | ||||||
Đèn phía trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn ban ngày | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Nội thất - Tiện nghi | ||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da Vinyl |
Tay lái | Thường | Thường | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | ||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Động cơ -Vận hành | ||||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi-lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | Hai cầu | Hai cầu |
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||||
Trang bị an toàn | ||||||
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Camera | Không | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Không | Không | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Có | Có | Có | Tự động |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Tham khảo thiết kế xe Ford Ranger 2023
6 điểm mới đáng chú ý trên Ford Ranger 2023
1. Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
2. Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
3. Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
4. Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
5. Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
6. Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.
Ngoại thất
Ford Ranger 2023 mang những thay đổi về hệ thống khung gầm, kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho mẫu bán tải một diện mạo mới, mạnh mẽ, v