Giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tháng 3/2023 Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
10.03.2023 07:23

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Ford Ranger là dòng xe bán tải cỡ trung (mid-size pickup trucks) của nhà sản xuất xe hơi Ford, Mỹ. Ra đời lần đầu năm 1983 tại thị trường Mỹ và cho đến nay đã trải qua nhiều thế hệ trên toàn thế giới. Trong gia đình Ford thì Ranger nằm giữa phân khúc xe tải hạng nặng (F-Series) và hạng nhẹ (Ford Courier).

 

Giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tháng 3/2023 - 1

 

Được biết đến là “vua bán tải” tại Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có thể qua mặt về doanh số bán hàng, Ford Ranger mang trong mình DNA Mỹ với động cơ mạnh mẽ và thiết kế thể thao đầy nam tính.

Tháng 8/2022, Ford Ranger thế hệ hoàn toàn mới chính thức ra mắt khách hàng Việt. Xe được lắp ráp trong nước với 06 tùy chọn phiên bản và 08 màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).

Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger tại thị trường Việt Nam có thể kể đến: Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 3/2023

Phiên bản Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT 659 709 701 701
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT 665 716 708 708
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT 688 740 732 732
Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT 756 813 804 804
Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT 830 893 883 883
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 965 1037 1026 1026

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tháng 3/2023 - 2

Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023

Thông số Ranger XL 2.0L 4X4 MT Ranger XLS 2.0L 4X2 MT Ranger XLS 2.0L 4X2 AT Ranger XLS 2.0L 4X4 AT Ranger XLT 2.0L 4X4 AT Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Kích thước - Trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 5.320 x 1.918 x 1.875 5.362 x 1.918 x 1.875
Khoảng sáng gầm (mm) 235
Chiều dài cơ sở (mm) 3.270
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6.350
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 85.8
Cỡ lốp 255/70R16 255/70R16 255/70R17 255/65R18
La-zăng Vành thép 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Tang trống Phanh đĩa
Ngoại thất
Đèn phía trước Halogen Halogen Halogen Halogen LED LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Đèn ban ngày Không Không Không Không
Gạt mưa tự Không Không Không Không
Đèn sương mù Không
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện
Nội thất - Tiện nghi
Khởi động bằng nút bấm Không Không Không Không
Chìa khóa thông minh Không Không Không Không
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Da Vinyl
Tay lái Thường Thường Thường Thường Bọc da Bọc da
Ghế lái trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau Có tính năng gập ghế và tựa đầu
Gương chiếu hậu trong Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm
Cửa kính điều khiển điện 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, USB, Bluetooth AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa
Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 10 inch Màn hình TFT cảm ứng 12 inch
Hệ thống SYNC 4
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Động cơ -Vận hành
Loại cabin Cabin kép
Động cơ Turbo diesel 2.0L i4 TDCi Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi-lanh 1.996
Công suất cực đại (PS/rpm) 170/3.500 210/3.750
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405/1.750-2.500 500/1.750-2.000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền động Hai cầu Một cầu Một cầu Hai cầu Hai cầu Hai cầu
Gài cầu điện Không Không
Kiểm soát đường địa hình Không Không Không Không Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không
Hộp số 6MT 6MT 6AT 6AT 6AT 10AT
Trợ lực lái Trợ lực lái điện
Trang bị an toàn
Túi khí phía trước
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Túi khí đầu gối người lái Không Không Không Không Không
Camera Không Camera lùi Camera lùi Camera lùi Camera lùi Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Không Không Không Không Cảm biến trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) Không Không
Hệ thống kiểm soát chống lật Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không
Hỗ trợ đổ đèo Không Không Không
Kiểm soát hành trình Không Tự động
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không Không Không Không Không
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước Không Không Không Không Không
Hệ thống chống trộm Không Không Không Không Không

Giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tháng 3/2023 - 3

Tham khảo thiết kế xe Ford Ranger 2023

6 điểm mới đáng chú ý trên Ford Ranger 2023

1. Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
2. Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
3. Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
4. Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
5. Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
6. Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.

Ngoại thất

 

 

Ford Ranger 2023 mang những thay đổi về hệ thống khung gầm, kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho mẫu bán tải một diện mạo mới, mạnh mẽ, v

( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu