Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố ngừng kinh doanh ô tô chạy xăng, tập trung toàn lực vào sản xuất ô tô chạy điện. Những khách hàng đã, đang và sắp sở hữu xe VinFast Lux SA2.0 vẫn được hưởng đầy đủ những chính sách được cam kết như: sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng chính hãng.
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 10/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) |
Ưu đãi 50% LPTB |
Ưu đãi giá | Chính sách kích cầu (VND) | |
Trừ vào giá bán (VND) |
Trả góp bảo lãnh lãi suất vượt trội |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
|||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 | 94.800.000 | 160.00.000 | 1.257.290.000 | 1.160.965.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao |
1.642.968.000 | 99.864.000 | 140.00.000 | 1.403.104.000 | 1.258.704.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp |
1.835.693.000 | 11.534.000 | 140.00.000 | 1.584.159.000 | 1.423.134.000 |
- Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
- Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Lux SA2.0 đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux SA2.0 cập nhật tháng 10/2022
Mẫu xe | Giá xe khi trả thẳng 100% (VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.160.965.000 | 1.323.054.200 | 1.299.834.900 | 1.280.834.900 | |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.258.704.000 | 1.432.521.880 | 1.407.347.800 | 1.388.347.800 | |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.423.134.000 | 1.616.683.480 | 1.588.220.800 | 1.569.220.800 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux SA2.0Tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | ||
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |||
Túi khí | 06 túi | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux SA2.0
VinFast Lux SA2.0 là mẫu SUV động cơ đốt trong đầu tiên của thương hiệu VinFast. Xuất hiện nổi bật tại Paris trong màu sơn ngoại thất đỏ, thiết kế của VinFast Lux SA2.0 được giới chuyên gia quốc tế đánh giá cao về sự sang trọng, hiện đại mà vẫn giữ được phong cách dân tộc riêng.
Tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) ngày 20/11/2018, VinFast Lux SA2.0 đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà. Mẫu xe này được đánh giá là đối thủ tiềm năng của loạt tên đình đám như: Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner hay Ford Everest.
Tại Việt Nam, VinFast Lux SA2.0 được phân phối với 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Ngoại thất
Thiết kế của VinFast Lux SA2.0 khá tương đồng với mẫu sedan cùng ra mắt khi nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng. Phần nắp capô có thiết kế thon dài với những đường gân nổi tạo dáng tương tự các dòng xe BMW. Nằm chính giữa là logo xe, lồng bên ngoài là 2 đường crom sáng bóng nối liền dải đèn LED chạy ban ngày với tạo hình chữ V lớn hơn. Đèn pha với thiết kế hiện đại và đẹp mắt được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.
Thân xe có nhiều chi tiết mạ crom được sử dụng khá nhiều từ viền cửa sổ cho đến phần ốp bên dưới các cánh cửa nhằm góp phần tăng vẻ sang trọng.
Đuôi xe với dải đèn hậu LED có thiết kế tạo thành đồ hoạ chữ “V” đồng điệu với phía trước tạo nên hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Phía dưới là hai cụm ống xả có kiểu dáng góc cạnh, nhỏ gọn có bố trí đối xứng tạo cái nhìn thể thao và cân đối.
Nội thất
Khoang cabin VinFast Lux SA2.0 đem đến cảm giác thanh lịch, nhẹ nhàng. Xe được trang bị điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Vô lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí có kích thước lớn và bắt mắt.
Động cơ
VinFast Lux SA2.0 trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2,0L cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên VinFast Lux SA2.0 gồm: 6 túi khí; Chống bó cứng phanh (ABS); Phân phối lực phanh điện tử (EBD); Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA); Chức năng chống trượt (TCS); Cân bằng điện tử (ESC); Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA); Hỗ trợ xuống dốc (HDC); Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe; Cảnh báo điểm mù; Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước; Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài); Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển và khi rời xe; Camera lùi; Camera 360 (bản nâng cao và cao cấp); Phanh tay điện tử; Cruise control; Bộ dụng cụ vá lốp nhanh.
Đánh giá xe VinFast Lux SA2.0
Ưu điểm:
+ Nội thất rộng rãi, thoải mái
+ Khả năng vận hành mạnh mẽ
+ Hệ thống an toàn và tiện nghi hiện đại.
Nhược điểm:
- Giá bán khá cao
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự tốt
- Không có cửa sổ trời và ghế chức năng nhớ vị trí.