Phiên bản nâng cấp Mitsubishi Attrage 2022 mang nhiều thay đổi đáng chú ý, tăng sức cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Ford Fiesta,...
Mitsubishi Attrage bán tại Việt Nam có 3 màu sơn ngoại thất gồm: Đỏ, Trắng, Xám.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Attrage 2022 cập nhật tháng 9/2022
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Mitsubishi Attrage MT | 380 | 447 | 440 | 421 | Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VND) |
Mitsubishi Attrage CVT | 465 | 543 | 533 | 514 | Ăng-ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VND) |
Mitsubishi Attrage CVT Premium | 490 | 571 | 561 | 542 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2022
Thông số | Mitsubishi Attrage MT | Mitsubishi Attrage CVT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 |
Số chỗ ngồi | 05 | |
Động cơ | 1.2L MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.193 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | |
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 2 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Số túi khí | 2 |
Tham khảo thiết kế xe Mitsubishi Attrage 2022
Ngoại thất
Mitsubishi Attrage 2022 sở hữu phong cách ngoại thất mạnh mẽ, nam tính hơn trước. Đầu xe nổi bật với 2 thanh trang trí mạ crom hình chữ X, riêng bản CVT còn có thêm 2 đường viền màu đỏ giúp tăng nét trẻ trung, hiện đại.
Hệ thống chiếu sáng được nâng cấp với trang bị đèn Bi-LED cho cả đèn pha/cos, kết hợp dải LED chiếu sáng ban ngày nhằm gia tăng hiệu quả chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho đầu xe.
Dọc thân xe là gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED, bộ la zăng hợp kim 15 inch có thiết kế mới với 8 chấu kép mạnh mẽ và khóa thông minh tích hợp trên cánh cửa.
Phía đuôi xe xuất hiện ăng ten vây cá mập thay cho dạng que trông hiện đại hơn. Ngoài ra còn có thêm cụm đèn hậu LED có họa tiết mới mẻ, cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh, cản sau góc cạnh hơn ở 2 bên, đèn phản quang nằm dọc ở vị trí cao và bộ khuếch lưu khí động học.
Nội thất
Mitsubishi Attrage 2022 ghi nhận nhiều chi tiết nâng cấp bên trong một không gian rộng rãi như: giao diện bảng đồng hồ mới, gương gập điện (CVT), cổng kết nối USB bên người lái, ghế da mới (CVT), tựa đầu 3 vị trí cho ghế sau (MT), bệ tỳ tay cho ghế lái (CVT),... Riêng bản CVT còn có thêm hệ thống giải trí màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple CarPlay với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc, đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Động cơ
Mitsubishi Attrage 2022 được trang bị khối động cơ 3 xi lanh 1.2L sử dụng công nghệ MIVEC, giúp sinh ra công suất 78 mã lực và đạt 100 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III.
An toàn
Mitsubishi Attrage 2022 sở hữu loạt trang bị an toàn như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi, túi khí đôi.... Ngoài ra, phiên bản nâng cấp còn sở hữu hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn.
Đánh giá xe Mitsubishi Attrage 2022
Ưu điểm:
+ Thiết kế mới bắt mắt hơn
+ Khoang cabin rất rộng rãi, nhất là hàng ghế sau
+ Khoảng sáng gầm xe cao
+ Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm
+ Xe nhập khẩu có giá bán hợp lý
Nhược điểm:
- Động cơ dung tích nhỏ.
- Trang bị tiện nghi và an toàn chỉ ở mức cơ bản.