Sau đây là cập nhật mới nhất về bảng giá xe Ford Ranger trong tháng 09/2022 của tất cả các phiên bản đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam:
1. Giá xe Ford Ranger XL 2.2L 4x4 MT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 79.080.000 | 65.900.000 | 65.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 760.417.000 | 747.237.000 | 728.237.000 |
2. Giá xe Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 MT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | 79.800.000 | 66.500.000 | 66.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 767.137.000 | 753.837.000 | 734.837.000 |
3. Giá xe Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 688.000.000 | 688.000.000 | 688.000.000 |
Phí trước bạ | 82.560.000 | 68.800.000 | 68.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 792.897.000 | 779.137.000 | 760.137.000 |
4. Giá xe Ford Ranger XLS 2.2L 4x4 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 756.000.000 | 756.000.000 | 756.000.000 |
Phí trước bạ | 90.720.000 | 75.600.000 | 75.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 869.057.000 | 853.937.000 | 834.937.000 |
5. Giá xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4x4 AT
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 |
Phí trước bạ | 99.600.000 | 83.000.000 | 83.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 951.937.000 | 935.337.000 | 916.337.000 |
6. Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4
Các khoản phí | Phí ở Hà Nội | Phí ở TP HCM | Phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 965.000.000 | 965.000.000 | 965.000.000 |
Phí trước bạ | 115.800.000 | 96.500.000 | 96.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.103.137.000 | 1.083.837.000 | 1.064.837.000 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.
1. Về ngoại thất
Ford Ranger thế hệ mới có thiết kế đẹp mắt, với nhiều cải tiến vượt trội hơn so với các thế hệ cũ trước kia. Giờ đây phần khung gầm được nâng lên khá cao, ngoại hình mạnh mẽ, hiện đại và hầm hố càng làm nổi bật hơn hết các đường nét của “ông vua bán tải”.
Phần đầu xe Ford Ranger có phần lưới tản nhiệt được thiết kế theo dạng hình thang ngược mở rộng. Mặt lưới tản nhiệt được sơn đen bóng, in nổi bật họa tiết 3D dạng tổ ong. Ngay tại mặt ca lăng được trang trí thanh kim loại nằm ngang, chính giữa là logo Ford đầy nổi bật. Phần ốp nhựa màu đen hình chữ H nằm chính giữa, giúp nối liền phần lưới tản nhiệt và hốc gió.
Cụm đèn pha của Ford Ranger thế hệ mới được làm bằng bóng LED Projector hoàn toàn mới, có thể tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng. Nằm chung với cụm đèn chiếu sáng là dải đèn LED ban ngày được tạo hình chữ C sắc nét. Phía dưới là cụm đèn sương mù nằm gọn trong hốc.
Phần thân xe Ford Ranger vẫn được thiết kế cơ bắp và khỏe khoắn như những thế hệ xe cũ trước kia. Tuy nhiên ở thế hệ mới, phần hông của xe được thiết kế khá rộng và cao, với vòm bánh xe lớn, có đủ diện tích để hệ thống treo và giảm xóc phát huy hết khả năng hoạt động. Chính vì lẽ đó mà khoảng sáng gầm xe có chiều cao lên đến 230mm, nhờ vậy mà giúp chiếc xe có thể vượt mọi địa hình dễ dàng.
Gương chiếu hậu của Ford Ranger thế hệ mới được sơn cùng màu với xe, có khả năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp báo rẽ sắc nét. Phía dưới vòm bánh xe là bộ lazang kích thước 18 inch, gồm 6 chấu kép, đi kèm với đó là bệ bước chân khi lên hoặc xuống xe, giúp người dùng dễ dàng di chuyển lên/xuống xe được thuận tiện.
Đằng sau buồng lái xe của Ford Ranger là phần thùng xe dành cho xe bán tải, giúp đựng đồ đạc cùng hàng hóa khi xe di chuyển. Thùng hàng này có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1450 x 1560 x 450 (mm). Kích thước này được làm lớn hơn 50mm về chiều rộng và được lót thêm vật liệu lót làm bằng nhựa đúc cao cấp.
Phần đuôi xe Ford Ranger thế hệ mới được thiết kế với cụm đèn hậu 3 tầng, làm bằng bóng Halogen, kết hợp với camera cùng cảm biến lùi nhằm để giúp người lái xe thao tác điều khiển xe được dễ dàng. Phần cản sau được làm chắc chắn, cứng cáp, có thiết kế bậc lên xuống để giúp việc vận chuyển đồ đạc lên thùng xe được dễ dàng hơn.
2. Về nội thất
Nội thất bên trong Ford Ranger thế hệ mới được thiết kế sao cho trẻ trung, cá tính và hiện đại. Các chi tiết trong ca bin được ốp các vật liệu cao cấp, kết hợp với vài chi tiết sang trọng, nhấn nhá, nhằm giúp tăng trải nghiệm tốt hơn cho người sử dụng.
Vô lăng của xe là loại 3 chấu, được bọc da xung quanh, bên trên được tích hợp các nút chức năng và điều khiển để khiến việc lái xe trở nên dễ dàng.
Đằng sau vô lăng là màn hình kỹ thuật số vô cùng sắc nét thay cho đồng hồ analog cũ trước kia, giúp hiển thị thông tin khi lái xe như vận tốc, tiêu hao nhiên liệu, quãng đường di chuyển,...
Ghế ngồi trên xe Ford Ranger thế hệ mới đều được bọc da, có khả năng chỉnh điện ở hàng ghế đầu, giúp đem đến sự thoải mái, tiện nghi cho người lái xe. Hàng ghế phía sau được bổ sung thêm giá đựng cốc uống nước, thế nhưng điểm trừ khá lớn khi hàng ghế phía trước lại không có bệ tỳ tay.
Ở chính giữa táp lô của xe là hệ thống giải trí với màn hình kỹ thuật số LCD có kích thước lớn nhất lên đến 12 inch, có hỗ trợ tích hợp Apple Carplay, Android Auto, USB/AUX/Bluetooth.
Bên cạnh đó, xe còn được trang bị một số tính năng thông minh như hệ thống điều hòa tự động, cửa gió cho hàng ghế phía sau, hỗ trợ ra lệnh bằng giọng nói, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ,...
3. Về động cơ
Ford Ranger thế hệ mới cho người sử dụng 2 tùy chọn về động cơ tùy thuộc theo nhu cầu:
- Đối với phiên bản Ranger XL, XLS, XLT sử dụng động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi, giúp sản sinh công suất tối đa 160 mã lực, cùng momen xoắn cực đại 385Nm. Đi kèm với đó là tùy chọn hộp số sàn hoặc số tự động 6 cấp.
- Đối với phiên bản Ranger Wildtrak 4x4 AT sử dụng động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, giúp sản sinh công suất cực đại 213 mã lực, momen xoắn cực đại 500Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 10 cấp.
4. Về trang bị an toàn
Ford Ranger thế hệ mới được trang bị khá nhiều tiện ích an toàn đáng chú ý, có thể kể đến như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi.
- Hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp.
- Hệ thống kiểm soát tốc độ và duy trì làn đường.
- Camera sau, cảm biến lùi.
- Cruise Control.
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường.
Ranger XL 2.2L 4X4 MT | RANGER XLT LTD 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 MT | RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4 | |
Hệ Thống Phanh | |||||
Phanh Trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh Sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Cỡ Lốp | 255/70 R16 | 265/60 R18 | 255/70 R16 | 255/70 R16 | 265/60 R18 |
Bánh Xe | Vành thép 16" | Vành hợp kim nhôm đúc 18'' | Vành hợp kim nhôm đúc 16'' | Vành hợp kim nhôm đúc 16'' | Vành hợp kim nhôm đúc 18'' |
Hệ Thống Treo | |||||
Hệ Thống Treo Trước | Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ và ống giảm chấn thuỷ lực | Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ và ống giảm chấn thuỷ lực | Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ và ống giảm chấn thuỷ lực | Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ và ống giảm chấn thuỷ lực | Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ và ống giảm chấn thuỷ lực |
Hệ Thống Treo Sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Kích Thước Và Trọng Lượng | |||||
Dài X Rộng X Cao (MM) | 5280 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 |
Khoảng Sáng Gầm Xe (MM) | 215 | 215 | 215 | 215 | 215 |
Chiều Dài Cơ Sở (MM) | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 |
Dung Tích Thùng Nhiên Liệu (L) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Trang Thiết Bị An Toàn | |||||
Túi Khí Phía Trước Dành Cho Người Lái Và Hành Khách | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi Khí Bên | Không | Không | Không | Không | Có |
Túi Khí Rèm Dọc Hai Bên Trần Xe | Không | Không | Không | Không | Có |
Túi Khí Bảo Vệ Đầu Gối Người Lái | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera Lùi | Không | Có | Không | Không | Có |
Cảm Biến Hỗ Trợ Đỗ Xe | Không | Cảm biến phía sau | Không | Không | Cảm biến trước & sau |
Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh (ABS) & Phân Phối Lực Phanh Điện Tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ Thống Kiểm Soát Chống Lật Xe | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ Thống Kiểm Soát Xe Theo Tải Trọng | Không | Có | Không | Không | Có |
Hệ Thống Hỗ Trợ Khởi Hành Ngang Dốc | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ Thống Hỗ Trợ Đổ Đèo | Không | Có | Không | Không | Có |
Hệ Thống Kiểm Soát Hành Trình | Không | Có | Có | Có | Tự động |
Hệ Thống Cảnh Báo Lệch Làn (LKA) Và Hỗ Trợ Duy Trì Làn Đường (LDW) | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ Thống Cảnh Báo Va Chạm Và Hỗ Trợ Phanh Khẩn Cấp Khi Gặp Chướng Ngại Vật Phía Trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ Thống Hỗ Trợ Đỗ Xe Chủ Động Song Song | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ Thống Chống Trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | Không | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động |
Trang Thiết Bị Bên Trong Xe | |||||
Trang Thiết Bị Bên Trong Xe | Không | Có | Không | Không | Có |
Chìa Khóa Thông Minh | Không | Có | Không | Không | Có |
Điều Hoà Nhiệt Độ | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật Liệu Ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | Nỉ | Nỉ | Da pha nỉ |
Tay Lái | Thường | Bọc da | Thường | Thường | Bọc da |
Ghế Lái Trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế Sau | Ghế băng gập được có hai tựa đầu | Ghế băng gập được có ba tựa đầu | Ghế băng gập được có hai tựa đầu | Ghế băng gập được có hai tựa đầu | Ghế băng gập được có ba tựa đầu |
Gương Chiếu Hậu Trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Cửa Kính Điều Khiển Điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ Thống Âm Thanh | AM/FM, Bluetooth, 4 loa | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa |
Màn Hình Giải Trí | Không | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8" | Màn hình TFT cảm ứng 8" | Màn hình TFT cảm ứng 8" | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8" |
Bản Đồ Dẫn Đường | Không | Không | Không | Không | Có |
Điều Khiển Âm Thanh Trên Tay Lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất | |||||
Đèn Phía Trước | Kiểu Halogen | LED Projector với khả năng tự động bật tắt | Kiểu Halogen | Kiểu Halogen | LED Projector với khả năng tự động bật tắt, tự động đèn pha cốt |
Đèn Chạy Ban Ngày | Không | Có | Không | Không | Có |
Gạt Mưa Tự Động | Không | Có | Không | Không | Có |
Đèn Sương Mù | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương Chiếu Hậu Bên Ngoài | Có điều chỉnh điện | Điều chỉnh điện, gập điện | Có điều chỉnh điện | Có điều chỉnh điện | Điều chỉnh điện, gập điện |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành | |||||
Động Cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi;Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung Tích Xi Lanh (CC) | 2198 | 1996 | 2198 | 2198 | 1996 |
Công Suất Cực Đại (PS/Vòng/Phút) | 160 (118 KW) / 3200 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 160 (118 KW) / 3200 | 160 (118 KW) / 3200 | 213 (156,7 KW) / 3750 |
Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút) | 385 / 1600-2500 | 420 / 1750-2500 | 385 / 1600-2500 | 385 / 1600-2500 | 500 / 1750-2000 |
Hệ Thống Truyền Động | Hai cầu chủ động / 4x4 | Hai cầu chủ động / 4x4 | Một cầu chủ động / 4x2 | Một cầu chủ động / 4x2 |
Hai cầu chủ động / 4x4 |
Gài Cầu Điện | Có | Có | Không | Không | Có |
Khóa Vi Sai Cầu Sau | Không | Có | Không | Không | Có |
Hộp Số | 6 số tay | Số tự động 10 cấp | Số tự động 6 cấp | 6 số tay | Số tự động 10 cấp |
Trợ Lực Lái | Trợ lực lái điện (EPAS) | Trợ lực lái điện (EPAS) | Trợ lực lái điện (EPAS) | Trợ lực lái điện (EPAS) | Trợ lực lái điện (EPAS) |
1. Về ưu điểm
- Xứng tầm ông vua bán tải hàng đầu phân khúc.
- Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, ổn định.
- Nội thất hiện đại, tiện nghi
- Giá thành phù hợp, cạnh tranh.
- Khả năng cách âm tốt.
2. Về nhược điểm
- Không có bệ tỳ tay ở hàng ghế phía trước.
- Các trang bị an toàn cao cấp nhất chỉ có ở phiên bản cao nhất của xe, còn phiên bản thấp nhất thì lại không có.
- Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái khi ngồi.