Mặc dù lép vế về doanh số so với Toyota Camry nhưng ưu điểm của Mazda6 chính là công nghệ tiên tiến cùng giá cả rẻ hơn đối thủ.
Một số đối thủ cùng phân khúc sedan hạng D cạnh tranh với Mazda6 là: Honda Accord, Hyundai Sonata, Kia Optima, Toyota Camry,...
New Mazda6 có 7 màu sơn ngoại thất là: đen, bạc, nâu, xanh ngọc, đỏ kim cương, xám và trắng sữa.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính New Mazda6 cập nhật tháng 8/2022
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
New Mazda6 2.0L Luxury | 889 | 1031 | 1013 | 994 |
- Hỗ trợ giá lên đến - 1 năm bảo hiểm vật chất |
New Mazda6 2.0L Premium | 949 | 1085 | 1066 | 1047 | |
New Mazda6 2.5L Signature Premium | 1049 | 1197 | 1176 | 1157 |
- Hỗ trợ giá lên đến |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe New Mazda6
Thông số | New Mazda6 2.0 Luxury | New Mazda6 2.0 Premium | New Mazda6 2.5 Signature Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Động cơ | Skyactiv G 2.0L | Skyactiv G 2.5L | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1988 | 2488 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 154/6000 | 188/6000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4000 | 252/4000 | |
Hộp số | 6AT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tùy chọn 225/45R19) | 225/45R19 |
Đường kính mâm xe | 17inch | 17inch/19inch | 19inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | 6.55- 6.89 |
Tham khảo thiết kế xe New Mazda6
Ngoại thất
New Mazda6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới bắt mắt và sang trọng hơn. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt lớn hơn đi cùng hệ thống đèn LED có thiết kế vuốt ngược về sau, đặc biệt nối liền với đường viền crom Signature Wing đặc trưng của dải sản phẩm thế hệ mới nhà Mazda.
Dọc phần thân xe là bộ mâm cỡ lớn 17 inch cho 2 bản Luxury và Premium, trong khi bản Signature Premium sẽ trang bị mâm 19 inch. Khách hàng có thể tùy chọn mâm 19 inch cho Mazda6 Premium.
Ở phía sau, New Mazda6 sở hữu kiểu dáng thể thao với nhiều chi tiết mạ crom ở cản sau và ống xả kép. Cụm đèn hậu trang bị bóng LED hiện đại.
Nội thất
Khoang cabin New Mazda6 sang trọng, cao cấp nhưng được bố trí tinh giản, đẹp mắt. Các chi tiết được sắp xếp liền mạch theo phương ngang, cột chữ A thu gọn, gia tăng tầm quan sát của tài xế. Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp, ghế lái và ghế phụ điều chỉnh điện, riêng ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí. Hàng ghế sau có thể gập 6:4 và trang bị cửa gió, tựa tay.
Một số trang bị tiện nghi khác trên xe gồm: màn hình 8 inch, DVD, 6-11 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời chỉnh điện,...
Động cơ
New Mazda6 vẫn sử dụng công nghệ động cơ SkyActiv-G với hai phiên bản 2.0L và 2.5L kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Tuy nhiên, theo Mazda cả hai động cơ này đã được hãng tinh chỉnh lại cho phản ứng nhanh nhạy hơn với những thay đổi của chân ga.
Động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất cực đại 154 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/ phút. Trong khi đó, động cơ SkyActiv-G 2.5L tạo ra công suất lên tới 188 mã lực 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 252Nm tại 4.000 vòng/phút.
An toàn
New Mazda6 sở hữu loạt trang bị cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo chống trộm, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến va chạm phía sau, mã hóa chống sao chép chìa khóa,...
Đánh giá xe New Mazda6
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, sang trọng
+ Nội thất hiện đại, tiện nghi
+ Vận hành ổn định nhờ có GVC Plus
+ Cách âm tốt
+ Giá bán cạnh tranh
Nhược điểm:
- Không có động cơ tăng áp Turbo
- Khả năng tăng tốc chưa thực sự ấn tượng.