Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
20.06.2022 06:58

Cập nhật liên tục và mới nhất giá xe Vios tháng 06/2022 đầy đủ các phiên bản. Kèm theo đó là đánh giá chi tiết và thông số kỹ thuật của xe để lý giải được tại sao dòng xe này lại được nhiều người ưa chuộng đến vậy?

Toyota Vios là cái tên không hề xa lạ trong phân khúc xe hơi Sedan hạng B, bởi dòng xe này đã từng làm mưa làm gió về mặt doanh số bán hàng trong nhiều năm trở lại đây, góp phần khiến Toyota có thể chiếm được thị phần lớn tại thị trường Việt Nam. Trải qua nhiều lần nâng cấp và thay đổi, Vios đã có nhiều điểm mới lạ trong thiết kế, giúp xe trở nên trẻ trung hơn, phù hợp với nhiều đối tượng cũng như dễ dàng cạnh tranh với các đối thủ mạnh khác cùng phân khúc.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 1

Hiện nay, Toyota Vios đang được bán tại thị trường Việt Nam với 7 màu ngoại thất gồm: Bạc, đỏ, nâu vàng, trắng, ngọc trai, vàng, đen. Cùng với đó là 6 phiên bản xe với các mức giá khác nhau, phù hợp với sự lựa chọn của người tiêu dùng, nhằm cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc như Hyundai Accent, Mitsubishi Attrage, Honda City, Suzuki Ciaz,...

Sau đây là bảng giá niêm yết và lăn bánh tham khảo của Toyota Vios mới nhất:

Phiên bản xe Giá niêm yết (VND) Giá lăn bánh tạm tính (VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh khác
Toyota Vios E MT (7 túi khí) 500.000.000 582.000.000 572.000.000 553.000.000
Toyota Vios E MT (3 túi khí) 483.000.000 563.000.000 553.000.000 535.000.000
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) 555.000.000 643.000.000 633.000.000 614.000.000
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) 536.000.000 623.000.000 612.000.000 593.000.000
Toyota Vios G CVT 586.000.000 678.000.000 667.000.000 648.000.000
Toyota Vios GR-S 635.000.000 733.000.000 721.000.000 702.000.000

*Lưu ý: Bảng giá xe Vios lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo từng khu vực và trang bị riêng cho từng xe.

 

1. Về ngoại thất

Một số đặc điểm về ngoại thất của Toyota Vios 2022 có nhiều điểm nổi bật và thay đổi so với trước đây. Phần đầu xe của Vios 2022 đã có sự thay đổi đáng kể khi phần lưới tản nhiệt được tạo mới theo kiểu dáng hình thang ngược tạo sự khỏe khoắn, vững chắc.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 2

Cụm đèn chiếu sáng của Vios bao gồm đèn pha và đèn sương mù đều là dạng LED. Ngoài ra xe còn được trang bị dải đèn LED định vị ban ngày, kết hợp với cụm đèn được thiết kế vuốt ngược trông rất ấn tượng và độc đáo. Phần đèn sương mù nằm gọn trong hốc với kiểu dáng góc cạnh hơn.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 3

Đặc biệt, với phiên bản thể thao của Vios 2022 là Vios GR-S, phần lưới tản nhiệt ở đầu xe có dạng tổ ong, kết hợp với các chi tiết dải đèn chiếu sáng được làm gọn gàng, góc cạnh và sắc nét hơn. Nhờ đó Vios 2022 đã lột xác, rũ bỏ được cái phong cách cũ kỹ, lạc hậu mà các dòng Vios trước vẫn còn đang tồn tại.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 4

Lazang của xe sử dụng thiết kế đa chấu, mâm đúc kích thước 15 inch đi kèm với bộ lốp 185/60R15 khiến cho Vios 2022 toát lên vẻ cá tính, mạnh mẽ, ấn tượng khi nhìn vào.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 5

Phần gương của Toyota Vios 2022 có thể gập lại được, kết hợp với đèn báo rẽ để tăng khả năng lái xe an toàn cũng như cảnh báo các xe đi bên cạnh tốt hơn. Tay nắm cửa được mạ hoàn toàn bằng Crom, được mở bằng nút bấm hoặc sử dụng chìa khóa thông minh.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 6

Phần đuôi xe Toyota Vios 2022 là sự kết hợp giữa đèn sương mù hẹp, đèn chiếu hậu sau và đèn phản quang. Trong đó đèn hậu đều được thiết kế dưới dạng LED có khả năng chiếu xa. Đặc biệt, xe còn được trang bị camera lùi để giúp việc lùi xe và đỗ xe an toàn hơn. Trong khi các phiên bản cũ, người lái xe phải bỏ thêm tiền để mua camera sau.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 7

2. Về nội thất

Khoang lái của Toyota Vios sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da có thể điều chỉnh theo 2 hướng. Vô lăng được tích hợp các nút điều chỉnh âm lượng, màn hình,... Phần đồng hồ tốc độ của xe được thiết kế dưới dạng đồng hồ số Analog dành cho phiên bản số sàn, và dạng đồng hồ Optitron dành cho phiên bản số tự động. Ngoài ra ở phiên bản Vios thể thao GR-S và G, đồng hồ của xe còn tích hợp thêm màn hình nhỏ TFT hiển thị thông tin, đồng thời có thêm cần ga tự động Cruise Control ở ngay sau vô lăng.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 8

Màn hình giải trí trên Toyota Vios là màn hình cảm ứng DVD 7 inch đi kèm theo xe. Màn hình có hỗ trợ Apple Carplay, Android Auto, kết nối USB, Bluetooth. Đi kèm với đó là cụm điều chỉnh điều hòa trên xe, nút bấm khởi động xe thông minh, hệ thống âm thanh 6 loa tiên tiến nhất,...

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 9

Ghế ngồi trên Toyota Vios 2022 đều được bọc da. Các khoảng cách giữa các ghế khá rộng rãi, tạo sự thoải mái cho người lái xe cũng như hành khách ngồi bên trong. Ở hàng ghế thứ hai còn đi kèm bệ tỳ tay tích hợp với khay để cốc uống nước vô cùng tiện lợi. Ghế ngồi có đầy đủ dây an toàn, co giãn tốt.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 10

Tổng thể nội thất trong xe Vios 2022 được thiết kế giả gỗ màu đen bóng, mạ Crom sáng loáng giúp tăng sự sang trọng, tiện nghi cho xe. Phần cánh cửa có các nút bấm có thể điều chỉnh cửa kính tự động, cũng như có chốt cửa để tránh trẻ em mở cửa tùy tiện.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 11

Phần cốp sau của Toyota Vios 2022 khá rộng rãi với thể tích lên đến hơn 500 lít, cho phép bạn có thể cất được nhiều hành lý và đồ đạc để mang theo mỗi khi đi xa, đi du lịch hoặc đi về quê thăm gia đình.

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 06/2022 kèm đánh giá chi tiết - 12

3. Về động cơ

Toyota Vios 2022 sử dụng khối động cơ thế hệ mới nhất của Toyota sản xuất. Các phiên bản của xe đều sử dụng động cơ xăng 2NR-FE có dung tích 1.5L, cho ra công suất tối đa đạt 107Hp và momen xoắn cực đại lên tới 140Nm. Cùng với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT tùy theo từng phiên bản xe mà bạn lựa chọn.

4. Về trang bị an toàn

Toyota Vios 2022 được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn tốt nhất. Bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD, hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control, hệ thống cân bằng điện tử VSC tăng sự ổn định khi lái xe ở địa hình phức tạp. Ngoài ra xe còn có hệ thống túi khí từ 3 hoặc 7 túi tùy theo phiên bản xe khác nhau của Vios. Xe còn được lắp sẵn camera lùi, giúp tăng khả năng an toàn khi lùi và đỗ xe, trong khi các phiên bản cũ trước đây đều chưa có camera lắp sẵn.

5. Về khả năng vận hành

Mặc dù là mẫu xe Sedan hạng B, thế nhưng Toyota Vios 2022 có hệ thống lái xe trợ lực điện, đem đến khả năng di chuyển mượt mà, nhẹ nhàng cho xe khi vào tốc độ thấp trong đô thị. Kể cả khi bạn có lái xe trên đường cao tốc, xe vẫn rất ổn định, không rung lắc, không bồng bềnh và có khả năng cách âm rất tốt.

Thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2022 được đánh giá là có nhiều điểm mới và vượt trội hơn so với các phiên bản tiền nhiệm trước đó.

1. Về kích thước

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

2. Về ngoại thất

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Đèn vị trí LED
Đèn phanh LED
Đèn báo rẽ Bóng thường
Đèn lùi Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen
Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S

3. Về nội thất

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT
Chất liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ
Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 4 4 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động Không Không

4. Về động cơ

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tíchxy lanh 1.496
Tỉ số nén 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000
Mô men xoắn tối đa(Nm vòng/phút) 140/4.200
Tốc độ tối đa 180 170 170
( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu

Volkswagen Teramont

Volkswagen Teramont
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 998 triệu