VF 6 là mẫu SUV điện được VinFast giới thiệu lần đầu tại khuôn khổ Triển lãm Điện tử Tiêu dùng - CES 2022 (Mỹ), diễn ra từ ngày 05/01/2022 - 08/01/2022. Xe ra mắt khách hàng quê nhà vào ngày 29/9/2023.
VinFast VF 6 được định vị tại phân khúc xe gầm cao cỡ B, cạnh tranh cùng loạt xe xăng như: Hyundai Creta, KIA Seltos, Toyota Corolla Cross, Peugeot 2008 hay Honda HR-V,...
VinFast VF 6 có 5 màu ngoại thất là: trắng, đen, bạc, xanh, đỏ, xanh blue. Nội thất xe có 2 tùy chọn màu là nâu và đen.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe VinFast VF 6 cập nhật tháng 10/2025:
| Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | |||
| Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
| VinFast VF 6 Eco | 689 | 711 | 711 | 692 | - | |
| VinFast VF 6 Plus | 749 | 771 | 771 | 752 | - | |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

VinFast công bố chính thức dừng chính sách thuê pin ô tô, xe máy điện kể từ ngày 1/3/2025. Đồng thời, hỗ trợ thêm các khách hàng đang sở hữu ô tô điện kèm pin thông qua việc gia hạn chính sách miễn phí sạc pin thêm 6 tháng, tới hết ngày 31/12/2027.
Tại Nghị định 51/2025/NĐ-CP vừa ký ban hành ngày 1/3 vừa qua, Chính phủ đồng ý kéo dài thời gian miễn toàn bộ phí trước bạ thêm 2 năm với xe điện chạy pin, đến 28/2/2027.
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF 6
| Thông số/Phiên bản | VinFast VF 6 Eco | VinFast VF 6 Plus |
| Kích thước - Trọng lượng | ||
| Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
| Kích thước D x R x C (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | 4.238 x 1.820 x 1.594 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2,730 | 2,730 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 |
| Trọng lượng bản thân (kg) | 1,550 | 1,550 |
| Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,977 | 1,977 |
| Lốp, la-zăng | 17 inch | 19 inch |
| Động cơ - Hộp số | ||
| Kiểu động cơ | Điện đơn | Điện đơn |
| Công suất môtơ điện (mã lực) | 174 | 201 |
| Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) | 250 | 310 |
| Hộp số | 1 cấp | 1 cấp |
| Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
| Chế độ lái | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport |
| Loại pin | Lithium-ion | Lithium-ion |
| Dung lượng pin (kWh) | 59,6 | 59,6 |
| Tầm hoạt động (km) | 399 | 381 |
| Cần số điện tử | Dạng nút bấm | Dạng nút bấm |
| Thời gian sạc AC tiêu chuẩn từ 0%-100% (giờ) | 9 | 9 |
| Bộ sạc tiêu chuẩn theo xe | 7,2 kW hoặc 11 kW | 7,2 kW hoặc 11 kW |
| Thời gian sạc nhanh 10-70% (phút) | 24,19 phút | 24,19 phút |
| Hệ thống phanh tái sinh | Có (Thấp, Cao) | Có (Thấp, Cao) |
| Hỗ trợ vận hành | ||
| Phanh tay điện tử | Có | Có |
| Giữ phanh tự động | Có | Có |
| Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có |
| Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Có |
| Quản lý xe qua app điện thoại | Có | Có |
| Hệ thống treo/phanh | ||
| Treo trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
| Treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
| Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
| Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
| Ngoại thất | ||
| Đèn chiếu xa | LED | LED |
| Đèn chiếu gần | LED | LED |
| Đèn ban ngày | LED | LED |
| Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
| Đèn phanh trên cao | Có | Có |
| Đèn hậu | LED | LED |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động | Chỉnh điện, gập tự động |
| Đèn sương mù | Sau | Sau |
| Gạt mưa tự động | Có | Có |
| Ăng-ten vây cá | Có | Có |
| Cốp đóng/mở điện | - | - |
| Nội thất | ||
| Chất liệu bọc ghế | Giả da | Giả da |
| Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
| Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
| Bảng đồng hồ tài xế | Tích hợp vào màn hình trung tâm | Tích hợp vào màn hình trung tâm |
| Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
| Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
| Hàng ghế thứ hai | Gập tỉ lệ 60:40 | Gập tỉ lệ 60:40 |
| Chìa khóa thông minh | Có | Có |
| Khởi động nút bấm | Có | Có |
| Điều hoà | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
| Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
| Cửa kính một chạm | 4 cửa | 4 cửa |
| Cửa sổ trời | - | - |
| Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | - | - |
| Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
| Màn hình giải trí | Cảm ứng 12,9 inch | Cảm ứng 12,9 inch |
| Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có, kết nối qua cổng USB | Có, kết nối qua cổng USB |
| Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
| Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa |
| Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có | Có |
| Sạc không dây | - | - |
| Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
| Phát WiFi | Có | Có |
| Trợ lí ảo | Có | Có |
| Kết nối điện thoại thông minh | VF Connect | VF Connect |
| Công nghệ an toàn | ||
| Số túi khí | 4 | 8 |
| Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
| Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | - | Có |
| Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
| Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
| Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
| Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
| Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
| Camera lùi | Có | Có |
| Camera 360 | Có | Có |
| Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
| Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
| Cảnh báo chệch làn đường | - | Có |
| Hỗ trợ giữ làn | - | Có |
| Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | - | Có |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | Có |
| Cảnh báo tiền va chạm | - | Có |
| Hỗ trợ chuyển làn | - | Có |
| Tự động chuyển làn | - | Có |
| Cảnh báo giao thông khi mở cửa | - | Có |
| Hỗ trợ đỗ xe tự động | - | Có |
| Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có |
| Nhận diện biển báo giao thông | - | Có |

Thông tin chi tiết xe VinFast VF 6
VinFast VF 6 sở hữu các thông số dài x rộng x cao là 4.238 x 1.820 x 1.594 mm và chiều dài cơ sở 2.730 mm. Xe lắp la-zăng 19 inch. So với các đối thủ chạy xăng phân khúc B, chiều dài VF 6 ngắn hơn, chiều rộng rộng hơn, trong khi chiều cao nhỉnh hơn Creta và thấp hơn HR-V. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở của VF 6 dài hơn các đối thủ.
VinFast đang bán chiếc VF e34 ở phân khúc B+. So với e34 sở hữu các thông số dài x rộng x cao là 4.300 x 1.793 x 1.613 mm, VF 6 rộng hơn nhưng ngắn và thấp hơn. e34 chỉ bán ở thị trường Việt Nam, còn VF 6 là sản phẩm toàn cầu của hãng Việt.
Ngoại thất









Cũng được tạo nên bởi 2 studio nổi tiếng thế giới là Pininfarina và Torino Design, VinFast VF 6 mang vẻ đẹp của sự hiện đại, đề cao tính thẩm mỹ, đậm khí động học với những đường nét cá tính độc đáo.
Đầu xe nổi bật với dải đèn định vị LED tạo hình cánh chim, có thể phát sáng và bao trọn logo thương hiệu. Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha/cos, đèn sương mù được đặt thấp xuống dưới, tạo hình khối sắc nét. Phía dưới khu vực biển số có lắp đặt Radar. Camera trước sau tích hợp chìm dưới logo. Nắp ca-pô xuất hiện những đường gân dập nổi hình khối lớn đậm chất cơ bắp của một mẫu SUV.
Thân xe VF 6 xuất hiện nhiều đường nét bo tròn hơn là góc cạnh, tạo nên vẻ đẹp có phần “hiền lành”. Điểm nhấn ở đây là bộ la-zăng 5 chấu phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen mờ, giúp tăng thêm vẻ hầm hố. Tay nắm cửa, gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe, tạo nên cái nhìn đồng bộ về ngoại hình. Gương chiếu hậu có tích hợp camera 360.
Đuôi xe VinFast VF 6 tiếp tục xuất hiện những điểm thiết kế mang tính nhận diện thương hiệu như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe. Cụm đèn lùi và đèn xi-nhan đặt thấp giống như "đàn em" VF 5. Ăng-ten vây cá màu đen bóng thể thao và hiện đại.
Nội thất


















