So sánh sự khác biệt giữa các phiên bản Toyota Corolla Cross 2024 Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
23.09.2024 15:07

Với bản nâng cấp gần nhất, Toyota Corolla Cross 2024 đã lược bỏ phiên bản G tiêu chuẩn, và chỉ còn 2 phiên bản cho người sử dụng lựa chọn.

Toyota Corolla Cross 2024 tiếp tục là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và so với thế hệ cũ, giá phiên bản mới đã giảm 40 - 50 triệu đồng. Cụ thể giá 2 phiên bản Corolla Cross 2024 được niêm yết như sau:

- Toyota Corolla Cross 1.8V 2024: giá 820 triệu đồng

- Toyota Corolla Cross 1.8HV 2024 (Hybrid): giá 905 triệu đồng

Như vậy, mức chênh lệch giá giữa hai phiên bản này là 85 triệu đồng. Vậy có gì khác nhau giữa hai phiên bản Toyota Corolla Cross 2024?

Những điểm khác nhau giữa các phiên bản Toyota Corolla Cross

Đương nhiên, sự khác biệt đầu tiên là tới từ động cơ. Cụ thể, phiên bản Corolla Cross 1.8V sử dụng động cơ dung tích 1.8l, bố trí 4 xy lanh thẳng hàng với công suất tối đa 138 mã lực và mômen xoắn cực đại là 172 Nm.

Trong khi đó, Corolla Cross 1.8HV Hybrid được trang bị động cơ xăng 1.8L kết hợp motor điện. Phiên bản này đem tới khả năng vận hành êm ái hơn, và tiết kiệm xăng vượt trội khi mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 3,67 lít/100km. 

 

Ở logo Toyota trước và sau của bản Hybrid có thêm viền xanh, trong khi bản xăng không có.
 

 

Ở logo Toyota trước và sau của bản Hybrid có thêm viền xanh, trong khi bản xăng không có.

Sự khác biệt thứ hai là kích thước màn hình giải trí. Trong đó Corolla Cross 1.8V có màn hình 9 inch, nhỏ hơn một chút so với màn hình 10,1 inch của phiên bản Hybrid. Tuy nhiên các trang bị khác về giải trí của hai phiên bản này là tương đương nhau. 

Điểm thứ ba không giống nhau giữa hai phiên bản này ở hệ thống nút bấm cạnh cần lái của bản Corolla Cross Hybrid có thêm nút bấm chế độ EV Mode (thuần điện), đương nhiên trang bị này không có trên bản xăng. 

Điểm thứ 4 khác biệt là sạc không dây điện thoại, trang bị này chỉ có ở bản Corolla Cross 1.8HV hybrid, trong khi bản động cơ xăng không có trang bị này. 

Điểm thứ 5 là về trang bị an toàn. Mặc dù cả hai phiên bản của Toyota Corolla Cross 2024 đều có hệ thống Toyota Safety Sense, tuy nhiên bản Hybrid có thêm trang bị hệ thống phanh hỗ trợ đỗ xe trong khi bản xăng không có trang bị này. 

Ngoài các khác biệt trên đây thì hai phiên bản Corolla Cross 2024 không có khác biệt về ngoại thất thiết, kế cũng như các trang bị khác. Xe được ưa chuộng bởi thiết kế trung tính nền nã tinh tế, phù hợp với số đông. Các trang bị an toàn cũng thuộc hàng đầu trong phân khúc, đi kèm với động cơ được người sử dụng đánh giá cao về tính linh hoạt. 

Toyota Corolla Cross hybrid 2024 vẫn sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn.

Toyota Corolla Cross hybrid 2024 vẫn sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn.

Bảng so sánh thông số kỹ thật giữa các phiên bản Toyota Corolla Cross 2024

Tiêu chí COROLLA CROSS 1.8HV COROLLA CROSS 1.8V
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm) 2640 2640
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1410 1360
Trọng lượng toàn tải (kg) 1850 1815
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36 47
Dung tích khoang hành lý (L) 440 440
Loại động cơ 2ZR-FXE 2ZR-FE
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1798 1798
Tỉ số nén 13 10
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI Phun xăng điện tử/ EFI
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (72)97/5200 (103)138/6400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 142/3600 172/4000
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) 53 -
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 163 -
Các chế độ lái Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco) -
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Loại Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp CVT
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5
Ngoài đô thị 4.05 6.16
Kết hợp 3.67 7.55
Trong đô thị 3.01 9.9
Ắc quy Nickel metal  
Giảm xóc trước MacPherson với thanh cân bằng MacPherson với thanh cân bằng
Giảm xóc sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực tay lái Điện Điện
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp 225/50R18 225/50R18
Lốp dự phòng Vành thép Vành thép
Trước Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa
Đèn chiếu gần LED LED
Đèn chiếu xa LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED
Tự động Bật/Tắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Đèn vị trí LED LED
Đèn phanh LED LED
Đèn báo rẽ LED LED
Đèn lùi LED LED
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED LED
Đèn sương mù LED LED
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Gạt mưa trước Gạt mưa tự động Gạt mưa tự động
Gạt mưa sau Gián đoạn Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Tay lái 3 chấu, bọc da, chỉnh 4 hướng, có nút bấm điều hướng 3 chấu, bọc da, chỉnh 4 hướng, có nút bấm điều hướng
Gương chiếu hậu bên trong Chống chói tự động Chống chói tự động
Loại đồng hồ Kỹ thuật số Kỹ thuật số
Đèn báo hệ thống Hybrid
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin 12.3" TFT 12.3" TFT
Cửa sổ trời Kính trần toàn cảnh Kính trần toàn cảnh
Chất liệu bọc ghế Da Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế Gập 60:40, ngả lưng ghế
Điều hòa Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió sau
Đầu đĩa Cảm ứng 10.1"' Cảm ứng 9''
Số loa 6 6
An ninh chống trộm Hệ thống báo động, Hệ thống khóa mã động cơ  
Hệ thống an toàn Toyota safety sense
Camera 360 độ
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau, góc trước, góc sau Sau, góc trước, góc sau
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Phanh hỗ trợ đỗ xe
Túi khí 7 7
Dây đai an toàn 3 điểm ELR 3 điểm ELR

Bản xăng có giá rẻ hơn. 

Bản xăng có giá rẻ hơn. 

( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu