Hyundai Accent lần đầu ra mắt công chúng vào năm 1994. Đến tháng 04/2018, thế hệ thứ 5 của mẫu xe này đã chính thức trình làng tại Việt Nam với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn trang bị. Ngày 01/12/2020, TC Motor giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước phiên bản nâng cấp của mẫu xe này.
Ngày 30/5/2024, thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai Accent ra mắt tại Việt Nam với kích thước gia tăng cùng nhiều trang bị hiện đại. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước, phân phối với 7 màu sơn ngoại thất là: đen, vàng cát, trắng, xanh dương, bạc, đỏ tươi, ghi vàng.
Doanh số của Hyundai Accent thường xuyên lọt top bán chạy nhất tháng và phân khúc sedan hạng B, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Toyota Vios, Mazda2, Honda City, Mitsubishi Attrage, Nissan Almera,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Accent cập nhật mới nhất tháng 7/2024:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Accent 1.5 MT | 439 | 514 | 505 | 486 | - |
Hyundai Accent 1.5 AT | 489 | 570 | 560 | 541 | |
Hyundai Accent 1.5 Đặc biệt | 529 | 614 | 604 | 585 | |
Hyundai Accent 1.5 Cao cấp | 569 | 659 | 648 | 629 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm ưu đãi tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông tin chi tiết xe Hyundai Accent 2024
Thông số kỹ thuật/ Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Cao cấp | 1.5 AT Đặc biệt |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 | 4.535 x 1.765 x 1.485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2760 | 2760 | 2760 | 2760 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Lốp, la-zăng | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 205/55 R16 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Động cơ - Hộp số | ||||
Động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất cực đại (hp/Nm) | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
Hộp số | 6MT | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,89 | 5,79 | 5,76 | 5,81 |
Hệ thống treo - phanh | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | - | - | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | - | Có | Có | Có |
Nội thất - Tiện nghi | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Thông gió (làm mát) ghế lái | - | - | - | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | - | - | - | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | - | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | - | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Sạc không dây | - | - | - | Có |
Hàng ghế thứ hai | Không gập | Không gập | Không gập | Gập 60:40 |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Nhiều chế độ lái | - | - | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | - | - | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | - | - | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Camera lùi | - | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | - | - | - | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | - | - | Có |
Cảm biến áp suất lốp | - | - | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | - | - | - | Có |
Cảnh báo điểm mù | - | - | - | Có |
Thông báo xe trước khởi hành | - | - | - | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | - | - | - | Có |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | - | - | - | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | - | - | - | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
Thông tin chi tiết xe Hyundai Accent 2024
Ngoại thất
Hyundai Accent thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở tăng thêm 70 mm đạt 2.670 mm. Khoảng sáng gầm của xe ở mức 165 mm. Các thông số này giúp Accent trở thành mẫu sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Đầu xe ấn tượng với dải đèn LED định vị ban ngày kéo dài ngang hết toàn bộ chiều rộng xe. Cụm đèn chiếu sáng full LED được đặt thấp nằm liền mạch với lưới tản nhiệt.
Thân xe Hyundai Accent mới sở hữu nhiều chi tiết dập nổi, tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có chức năng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn tạo hình độc đáo.
Đuôi xe nổi bật với đèn hậu LED hình chữ L ngược, mảnh, vắt ngang, kết hợp bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được làm mới tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho Hyundai Accent mới.
Nội thất
Tổng thể khoang cabin Hyundai Accent All New mang phong cách tương tự như người anh em Elantra với thiết kế liền khối, hướng tới người lái với bảng điều khiển trực quan, dễ sử dụng, kết hợp không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp.
Khu vực điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, hợp lý và dễ sử dụng. Màn hình cảm ứng 8 inches tích hợp camera lùi. Màn hình này hỗ trợ bản đồ độc quyền được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp Android Auto/Apple Carplay không dây cùng với 6 loa chất lượng cao trên bản Cao cấp và Đặc biệt.
Các tiện nghi khác trên All New Hyundai Accent có thể kể đến: như điều hòa tự động, cổng sạc Type-C cho hàng ghế trước - sau, sạc không dây chuẩn Qi, đèn pha tự động, cảm biến áp suất lốp, điều khiển hành trình Cruise Control, cốp sau điều khiển thông minh, khởi động từ xa,...
Động cơ
Hyundai Accent thế hệ thứ 6 được trang bị động cơ xăng Smartstream G 1.5L hút khí tự nhiên, sản sinh công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Tùy chọn số sàn 6 MT hoặc vô cấp iVT phát triển từ CVT. Dẫn động cầu trước. Hệ thống lái trợ lực điện với bánh răng và tỷ số truyền biến thiên theo tốc độ.
An toàn
Hyundai Accent 2024 sở hữu đầy đủ những công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống quản lý thân xe VSM cùng hệ thống an toàn 6 túi khí.
Bên cạnh đó là gói an toàn SmartSense bao gồm những tính năng như cảnh báo và phòng tránh va chạm trước FCA; cảnh báo và phòng ngừa va chạm điểm mù BCA; cảnh báo và hỗ trợ giữ làn LFA & LKA; cảnh báo xe phía trước khởi hành; cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau; đèn tự động thông minh AHB; cảnh báo mở cửa; cảnh báo người lái mất tập trung.
Đánh giá xe Hyundai Accent 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, năng động và bền dáng
+ Nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện ích hiện đại
+ Động cơ mới 1.5L mạnh hơn đời cũ
+ Giá bán cạnh tranh so với các đối thủ.
Nhược điểm:
- Còn nhiều chi tiết nhựa bên trong khoang cabin trông khá thô
- Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái đối với hành khách cao lớn.