Hiện nay Mitsubishi Xpander đang được phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản chính thức. Bao gồm phiên bản Xpander MT, AT, AT Premium và Xpander Cross. Ngoại trừ phiên bản MT được lắp ráp trong nước, 3 phiên bản còn lại chỉ được phân phối thông qua con đường nhập khẩu trực tiếp từ thị trường Indonesia.
Sau đây là cập nhật mới nhất về giá xe Xpander trong tháng 07/2022 của tất cả các phiên bản xe, để bạn có thể tham khảo nhằm lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Xpander MT | 555.000.000 | 644.000.000 | 633.000.000 | 620.000.000 |
Xpander AT | 588.000.000 | 681.000.000 | 669.000.000 | 656.000.000 |
Xpander AT Premium | 648.000.000 | 748.000.000 | 735.000.000 | 723.000.000 |
Xpander Cross | 688.000.000 | 793.000.000 | 779.000.000 | 767.000.000 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào chương trình khuyến mãi của hãng, cũng như chính sách bán hàng của từng đại lý, từng khu vực khác nhau.
1. Về ngoại thất
Mitsubishi Xpander 2022 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 (mm) đối với phiên bản MT, trong đó phiên bản Xpander Cross có kích thước lớn hơn một chút với thông số gồm 4500 x 1800 x 1750 (mm). Còn lớn nhất đó là phiên bản AT với thông số gồm 4595 x 1750 x 1750.
Phía trước là phần đầu xe được thiết kế vẫn theo ngôn ngữ Dynamic Shield nổi tiếng của Mitsubishi. Tuy nhiên nếu nhìn trực quan, chúng ta có thể thấy phần tản nhiệt trước của xe đã được thiết kế cách điệu hình chữ X đẹp mắt, xung quanh là những đường viền được mạ Crom sáng bóng trông vô cùng đẹp mắt, thời trang.
Phía trên cùng của đầu xe là dải đèn LED định vị ban ngày kết hợp xi nhan báo rẽ được thiết kế vuốt dài sang hai bên. Phía dưới một chút là cụm đèn pha LED với khả năng chiếu sáng tốt và không làm chói mắt các xe đi ngược chiều. Dưới cùng là đèn sương mù được bố trí nằm cùng với tấm cản trước của xe, giúp tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ.
Phần thân xe Xpander được thiết kế các đường gân dập nổi nhìn vô cùng sắc sảo và tinh tế, tạo sự thẩm mỹ và mạnh mẽ của chiếc xe.
Phía bên dưới bánh xe là phần lazang làm bằng hợp kim có kích thước 16 inch, gồm 5 chấu kiểu tràn viền. Đối với phiên bản AT trở lên, lazang đã được nhà sản xuất nâng lên đến 17 inch, loại mà trước kia chỉ xuất hiện trên phiên bản Xpander Cross mà thôi.
Gương chiếu hậu của Xpander có khả năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Màu gương trùng với màu của xe, hoặc có thể được mạ Crom sáng bóng nhằm tăng tính thẩm mỹ tốt hơn.
Phần đuôi xe được thiết kế khá nổi bật với cụm đèn hậu LED hình chữ L bắt mắt. Phần cánh gió được làm nhô cao hơn, có tích hợp đèn ở phía trên. Phía bên dưới là cụm cản sau cùng màu và chất liệu với cụm cản trước. Đi kèm theo đó là ống xả dạng đơn.
Mitsubishi Xpander được trang bị ăng ten có dạng vây cá mập trông rất gọn gàng và hiện đại.
2. Về nội thất
Nội thất bên trong xe Xpander từ trước đến nay vẫn được đánh giá là đơn giản nhưng đầy tính thực dụng. Bộ phận táp lô vẫn bao gồm màn hình LCD ở trung tâm, bên dưới là điều hòa chỉnh cơ, phía dưới cùng là các phím chức năng,... mà chúng ta vẫn thường thấy nhiều trên nhiều dòng xe hơi hiện nay.
Xe được trang bị vô lăng 3 chấu được bọc da có thể gật gù được. Đi kèm trên vô lăng là các nút tùy chỉnh và điều khiển trên xe.
Đằng sau vô lăng là cụm đồng hồ analog hiển thị tốc độ của xe. Ở giữa là màn hình hiển thị TFT giúp thông báo lượng tiêu thụ nhiên liệu và tổng quãng đường đi được là bao nhiêu.
Ở chính giữa trung tâm táp lô của Xpander là màn hình giải trí 9 inch, được kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB, Bluetooth,... tích hợp điều khiển bằng cử chỉ. Phía bên dưới là hệ thống điều hòa nhiệt độ điều khiển cơ dạng núm xoay. Ngoài ra xe còn có cổng sạc điện thoại tiện lợi.
Không gian bên trong Xpander vô cùng rộng rãi với 3 hàng ghế ngồi có đầy đủ tiện nghi cùng với khoảng cách duỗi chân hợp lý. Do đó tạo sự thoải mái cho hành khách mỗi khi lên hoặc xuống xe.
Ghế ngồi trong xe Xpander đều được bọc da cao cấp (bọc nỉ với phiên bản MT), với hàng ghế đầu tiên có thể chỉnh tay theo nhiều hướng khác nhau; hàng ghế thứ hai có tựa đầu, có thể chỉnh gập lên gập xuống; còn hàng ghế thứ ba có thể gấp gọn lại để tăng thêm dung tích cốp chứa đồ phía sau.
3. Về động cơ
Mitsubishi Xpander 2022 sở hữu khối động cơ 1.5L MIVEC, giúp mang đến cho xe công suất tối đa 104 mã lực, momen xoắn cực đại đạt 141 Nm. Nhiều người đánh giá Mitsubishi đã không nâng cấp khối động cơ mạnh mẽ hơn, khiến cho công suất của xe đạt được có phần yếu đuối và không mạnh mẽ như các dòng xe MPV khác. Xe còn được trang bị hộp số sàn 5 cấp với phiên bản MT, còn các phiên bản khác thì được trang bị hộp số tự động 4 cấp.
4. Về trang bị an toàn
Mặc dù là dòng xe MPV 7 chỗ có giá gần như là tốt nhất trong phân khúc. Nhưng không vì vậy mà Mitsubishi lại không trang bị đầy đủ các tính năng an toàn trên dòng xe Xpander của mình.
Xe được trang bị đầy đủ hệ thống phanh ABS, hỗ trợ phân bổ lực phanh EBD, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, camera sau hỗ trợ lùi xe. Tuy nhiên Xpander lại chỉ được trang bị 2 túi khí ở phía trước mà thôi, do đó đây là nhược điểm mà được nhiều người đánh giá chưa tốt ở dòng xe này.
AT Premium | Cross | AT | MT | |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||||
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.500 x 1.800 x 1.750 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 225 mm | 205 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | ||||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 6,80 / 8,30 / 5,95 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R16 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
NGOẠI THẤT | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Projector | LED | Halogen | Halogen |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Không | Không | Không |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Có | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Không | Có | Không |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | Mạ chrome | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói | Sơn đen SUV | Sơn đen khói | Sơn đen bóng |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
VÔ LĂNG | ||||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Không | Không |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Không | Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màu nội thất | Đen & Nâu | Đen & Xanh | Đen | Đen |
Chất liệu ghế | Da | Da | Nỉ | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Có | Không | Không |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 6 | 6 | 4 | 4 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Có | Không | Không |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có | Có | Không | Không |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có | Có | Không | Không |
AN TOÀN | ||||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Không |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có | Có |
1. Về ưu điểm
- Thiết kế trang nhã, thể thao và mạnh mẽ.
- Mức giá tốt nhất trong phân khúc.
- Không gian ghế ngồi rộng rãi, thoải mái.
- Cốp để đồ rộng, có thể gia tăng nếu như gập hàng ghế phía sau xuống.
- Trọng lượng của xe nhẹ, giúp xe tăng tốc mượt mà, êm ái.
- Các trang bị an toàn ở mức tốt.
2. Về nhược điểm
- Động cơ 1.5L không quá mạnh mẽ.
- Hệ thống túi khí quá ít.
- Khả năng cách âm chưa tốt.
- Chưa có nhiều trang bị thực sự hiện đại.