Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,...
VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).
Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Fadil đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) |
Giá ưu đãi (VND) | ||
Bảo lãnh lãi suất vượt trội |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) |
||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 395.000.000 | 352.500.000 | 30.000.000 |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 7/2022
Mẫu xe | Giá xe (VND) | Giá lăn bánh tạm tính (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 352.500.000 | 417.137.000 | 410.087.000 | 391.087.000 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 383.100.000 | 451.409.000 | 443.747.000 | 424.747.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 419.100.000 | 491.729.000 | 483.347.000 | 464.347.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Thông số | VinFast Fadil Tiêu chuẩn | VinFast Fadil Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 992 | 1005 | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp | 185/55R15 | |||
Số túi khí | 2 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil
Ngoại thất
VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.
Nội thất
Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
An toàn
VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
Đánh giá xe VinFast Fadil
Ưu điểm:
+ Động cơ mạnh nhất phân khúc
+ Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt
+ Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái
+ Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
- Giá niêm yết cao nhất phân khúc.