Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay Car Bank Insurance
cbi.lienhe@gmail.com
21.04.2022 06:12

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe ô tô Toyota Fortuner 2022 đầy đủ các phiên bản.

Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, sử dụng hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).

 

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 1

 

Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

Đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc SUV 7 chỗ với Toyota Fortuner gồm: Ford Everest, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...

Toyota Fortuner 2022 có 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, Trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu/xe).

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 3

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner máy dầu (lắp ráp) cập nhật tháng 4/2022

Mẫu xe Giá niêm yết
(tỷ VND)
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ
theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (tỷ VND)
Ưu đãi
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 0,995 1,092 1,082 1,063 - Giảm 10% phí
bảo hiểm vật chất xe
- Ưu đãi lãi suất vay
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 1,080 1,182 1,171 1,152
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender 1,195 1,304 1,292 1,273
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 1,388 1,508 1,495 1,476
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender 1,426 1,549 1,534 1,515

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 4

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner máy xăng (nhập khẩu) cập nhật tháng 4/2022

Mẫu xe Giá niêm yết
(tỷ VND)
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) Ưu đãi
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 1,154 1,315 1,292 1,273 - Giảm 10% phí
bảo hiểm vật chất xe
- Ưu đãi lãi suất vay
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 1,244 1,416 1,391 1,372

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 5

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2022

Thông số 2.4 4x2 MT 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x4 AT 2.8 4x4 AT Legender
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.545/1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Góc thoát trước/sau (độ) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 1985 2000 2005 1875 2140
Trọng lượng toàn tải (kg) 2605 2500 2735
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2TR-FE (2.7L) 1GD-FTV (2.8L)
Loại xy-lanh 4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 2.393 2.694 2.755
Công suất cực đại (hp/rpm) 147/3.400 164/5200 201/3.400
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) 400/1.600 245/4.000 500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h) 175 170 175 160 180
Chế độ lái
Hộp số Số sàn Số tự động
Hệ dẫn động Cầu sau 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/60R18 265/65R17 265/60R18
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.65 9.05 10.21 14.62 14 9.86 10.85
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 6.09 6.79 7.14 9.2 9.4 7.07 7.32
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 7.03 7.63 8.28 11.2 11.1 8.11 8.63

Tham khảo thiết kế xe Toyota Fortuner 2022

Ngoại thất

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 6

Toyota Fortuner 2022 mới được thay đổi để trở nên cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 7

Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 8

Loạt trang bị mới được bổ sung trên Toyota Fortuner 2022 như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....

Nội thất

Khoang cabin của Toyota Fortuner 2022 phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 9

Trong khi đó, phiên bản Fortuner 2022 số sàn chỉ có vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 10

Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2022 đều được trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát,....

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 11

Động cơ

Toyota Fortuner 2022 có 3 tùy chọn động cơ như sau:

• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 12

Trang bị an toàn

Toyota Fortuner 2022 được trang bị an toàn với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...

Hai phiên bản Toyota Fortuner 2022 2.8L có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2022, giảm 50% LPTB và lãi suất vay - 13

Đánh giá xe Toyota Fortuner 2022

Ưu điểm:
   + Thiết kế ngoại thất đẹp, bền dáng
   + Nội thất rộng rãi
   + Động cơ mạnh mẽ
   + Chi phí vận hành bình dân, dễ dàng kiếm phụ tùng thay thế.

Nhược điểm:
   - Giá bán cao so với đối thủ
   - Trang bị còn thiếu: phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa…
   - Động cơ hơi ì, khả năng tăng tốc chưa thực sự tốt
   - Khả năng ổn định thân xe khá chòng chành và dễ bị lật ngửa khi xảy ra va chạm.

 

( 24h.com.vn)
Tin khác
Showroom
Showroom
số 02, Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Trung, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, T. Bình Dương
115 Lý Chính Thắng,Phường Võ Thị Sáu,Quận 3,Thành Phố Hồ Chí Minh
682A, Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình
682A Trường Chinh , Phường 15 , Quận Tân Bình
04 Đại Lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Ôtô đang bán

Ford Ranger Wildtrak 2023

Ford Ranger Wildtrak 2023
Hồ Chí Minh
Số tự động
877 Triệu

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options

Ford Everest Titanium 2022 2 cầu full options
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 077 triệu

Ranger Limited 4x4 2021

Ranger Limited 4x4 2021
Hồ Chí Minh
Số tự động
659 Triệu

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020

Ford Ranger XLS AT 4x2 2020
Hồ Chí Minh
Số tự động
550 Triệu

Volkswagen Viloran

Volkswagen Viloran
Hồ Chí Minh
Số tự động
1 tỷ 989 triệu